Ôn tập HK2 toan7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo | Ngày 13/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập HK2 toan7 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KỲ II-TOÁN 7
NĂM HỌC 2009-2010
A.ĐẠI SỐ:
I.LÍ :
ChươngI:
1 .Khái niệm:
*.Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu.
*.Số liệu thống kê . *Dấu hiệu điều tra.
2.Công thức:
a.Công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
b.Tính tần suất.
ChươngII:
1.Khái niệm: * Biểu thức đại số *Giá trị của một biểu thức đại số.
*Đơn thức. *Đơn thức đồng dạng.
* Đa thức. *Đa thức một biến.
*Nghiệm của đa thức một biến
B.HÌNH HỌC:
I.LÍ :
1.Khái niệm:
* Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
*Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác.
2.Định lý tổng ba góc của tam giác; Địh lý Pi ta go trong tam giác vuông.
3.Tính chất: Ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đường cao trong tam giác.
4.Quan hệ:
* Cạnh và góc đối diện trong tam giác.
* Đường xiên và đường vuông góc .
* Đường xiên và hình chiếu.
* Ba cạnh trong tam giác.(định lý, hệ quả).Bất đẳng thức tam giác.
II.PHẦN BÀI TẬP
A.PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8

5
7
8
10
9
8
10
7
14
8

9
8
9
9
9
9
10
5
5
14


a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
N=40

 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Cho các đa thức :
P(x) = 3x5+ 5x- 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2
Q(x) = 2x4 - x + 3x2 - 2x3 + - x5
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 4: Tìm các đa thức A và B, biết:
a) A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 = 0
b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2y+5y2-3xz +z2) là một đa thức không chứa biến x
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2x -  tại x = 0; y = -1
b) xy + y2z2 + z3x3 tại x = 1 : y = -1; z = 2
Bài 6: Tìm nghiệm của đa thức:
a) 4x - ; b) (x-1)(x+1)
Bài 7: Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2
B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x
C(x) = x + x3 -2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 8: Cho các đa thức :
A = x2 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 83,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)