ôn tập hk2 lớp 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Triều Thảo | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hk2 lớp 10 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Để soạn thảo được văn bản tiếng việt cần kết hợp tương thích giữa hai yếu tố font và bảng mã:
FONT
BẢNG MÃ

Vni-*
VNI Windows

Tiếng anh
Unicode

vn****
TCVN3(ABC)


Ý NGHĨA NÚT LỆNH trên thanh Standard với: Tên – menu lệnh (phím tắt)
NÚT LỆNH

TÊN – MENU LỆNH (PHÍM TẮT): Ý NGHĨA CỦA CÁC NÚT LỆNH



New- File/new (Ctrl+N): Mở một văn bản mới



Open- File/open (Ctrl+O): Mở văn bản có sẳn


Save- File/Save (Ctrl+S): Lưu văn bản


Print- File/Printer (Ctrl+P): In văn bản


Print preview- File/ Print preview (Ctrl + F2): Xem trước khi in


Cut- Edit/Cut (Ctrl+X): Cắt đối tượng vào clipboard


Copy- Edit/Copy (Ctrl+C): sao chép đối tượng vào clipboard


Paste- Edit/Paste (Ctrl+V): Dán nội dung trong Clipboard tại vị trí con trỏ văn bản


Format painter: Copy nhiều định dạng


Undo- Edit/Undo (Ctrl+Z): Phục hồi lệnh vừa thi hành


Redo- Edit/Redo (Ctrl+Y): Tiến đến lệnh vừa mới phục hồi



Insert table: chèn bảng tại vị trí con trỏ văn bản


Zoom- View/Zoom: Phóng to, thu nhỏ các chi tiết trên màn hình









Ý NGHĨA NÚT LỆNH trên thanh Formatting với: Tên – menu lệnh (phím tắt)
NÚT LỆNH

TÊN – MENU LỆNH (PHÍM TẮT): Ý NGHĨA CỦA CÁC NÚT LỆNH



Font- Format/Font (Ctrl + D): Định dạng phông chữ



Font size – (Ctrl + [ hoặc Ctrl + ]): Tăng giảm phông chữ


Bold – (Ctrl + B): Định dạng chữ đậm


Italic – (Ctrl + I): Định dạng chữ nghiêng


Underline – (Ctrl + U): Định dạng chữ gạch chân


Alignment Left – (Ctrl + L): Định dạng lề trái


Alignment Center – (Ctrl + E): Định dạng lề giữa


Alignment Right – (Ctrl + R): Định dạng lề phải


Alignment justify – (Ctrl + J): Định dạng lề đều hai bên


Numbering: Điền danh sách nhanh kiểu số


Bullets: Điền danh sách nhanh kiểu kí hiệu


Decrease indent: giảm lề cho đoạn 1 khoảng cách nhất định


Increase indent: Tăng lề cho đoạn 1 khoảng cách nhất định


Ý NGHĨA CỦA MENU LỆNH
MENU LỆNH
Ý NGHĨA

Format/ Font…
Định dạng phông chữ

Format/ Paragraph…
Định dạng đoạn văn bản

Format/ Bullets and numbering…
Định dạng nhanh kiểu danh sách

File/ Page Setup…
Định dạng trang

Edit/ Find…
Tìm kiếm (Ctrl + F)

Edit/ Replace…
 Thay thế (Ctrl + H)

Tools/ AutoCorrect options…
Tự động gõ tắt

Insert/ Break…/ Page Break
Ngắt trang cứng

Insert/ Page number…
Chèn số trang

Table/ Insert/ Table…
Chèn bảng

Table/ select hoặc Delete/ Table hoặc columns hoặc rows hoặc cells
Bảng/ Chọn hoặc xóa/ bảng hoặc cột hoặc dòng hoặc ô




Giao Diện Cửa Sổ Chương Trình Microsoft Word


Menu File




Menu Edit


Menu View



Menu Insert


Menu Format

Menu Tools


Menu Table

Menu Window
File/Open…

File/Save và File/Save as…


File/ Page setup…

File/Print…


Edit/ Find…

Edit/ Replace…

Edit/ Go to…



View/Toolbars/…….


Insert/ Break…


Insert/ Page Numbers…


Insert Symbol…

Insert Picture/………




Format/ Font…

Format/ Paragraph…


Format/ Bullets and Numbering…


Format/ Borders and Shading…




Format/ Columns…


Format/ Tabs…

Format/ Drop Cap…

Format/ Text
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Triều Thảo
Dung lượng: 3,09MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)