ôn tập hk1 khối 4

Chia sẻ bởi Thì Công Danh | Ngày 11/10/2018 | 82

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hk1 khối 4 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Câu 1 : Số nào sau đây chia hết cho 5 và 2 : 7969 ; 45365 ; 54690 ; 2432
7969
b. 45365
c. 54690
d. 2432
Câu 2 : Trong các số sau số nào chia hết cho 9 và 3 :
650 ; 7362 ; 2640 ; 1207
a. 650
b. 7362
c. 2640
d. 1207
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
13dm 29 cm = .....cm
a. 13029
b. 13290
c. 1329
d. 130029
2
2
2
Câu 4 : Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất :


a.
b
c
d.
Câu 5 : Phân số nào bằng


a.
b
c
d.
Câu 6 : Kết quả của


.

+
là :
a.
b
c
d.
Câu 7 : Kết quả của

.

-
là :
a.
b
c
d.
Câu 8 : Kết quả của

.

x
là :
a.
b
c
d.
Câu 9 : Kết quả của


.

:
là :
a.
b
c
d.
Câu 10: Tính rồi rút gọn :

a.
b
c
d.
-
Câu 11 : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

;
;
;
Thứ tự là :
;
;
;
Câu 12 : Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
;
;
Thứ tự là :
;
;
Câu 13 : Tính
(
+
) x
=
x
=

( Hoặc rút gọn =
)
Câu 14 : Khoanh vào câu đúng :
:
=
a. 1
b. 4
c. 5
d. 20
Câu 15 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :


.......

>
Câu 16 : Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm sao ? Hãy tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 8cm.

Diện tích hình bình hành là :
Đáp :
Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ
dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
Bài giải
7 x 8 = 56 (cm)
Đáp số : 56 cm
2
2
Câu 17 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :

;
;
1
1
... 1
;
.... 1
<
...
...
<
=
>
Câu 18 : Phát biểu quy tắc tính diện tích hình thoi. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4m và 15dm.

4 m = 40 dm
Quy tắc :
Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai
đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo)
Bài giải
Diện tích hình thoi là :
40 x 15 = 600 (dm )
Đáp số : 600 dm
2
2
Câu 19 : Giải bài toán sau:
Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Vẽ sơ đồ
Số bé :
Số lớn :
96
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau :
5 + 3 = 8 (phần)
Số bé là: 96 : 8 x3 = 36
Số lớn là: 96 - 36 = 60
Đáp số : 36 ; 60
Câu 20 : Giải bài toán theo sơ đồ sau:
Số cây cam :
Số cây quýt :
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau :
?cây
?cây
170 cây
6 - 1 = 5 (phần)
Số cây cam : 170 : 5 = 34 (cây)
Số cây quýt : 170 + 34 = 204 (cây)
Đáp số :
Cam : 34 cây
Quýt : 204 cây
Câu 21 : Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí ?
a. Khói bụi, khí độc.
b. Các loại rác thải không được xử lí
c. Tiếng ồn.
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 22 : Vật nào sau đây tự phát sáng ?
a. Trái Đất.
b. Mặt Trăng.
c. Mặt Trời.
d. Tất cả các vật trên
Câu 23 : Tại sao người ta phải sục khí vào trong bể cá ?
a. Để cung cấp khí các-bô-níc
b. Để cung cấp khí ni-tơ
c. Để cung cấp hơi nước
d. Để cung cấp khí ô-xi
Câu 24 : Điều gì xảy ra nếu ta sống ở nơi
thường xuyên có tiếng ồn ? Chọn câu không đúng.
a. Tai có thể nghe kém.
b. Gây đau đầu, mất ngủ
c. Không có hại vì đã quen
d. Làm suy nhược thần kinh
Câu 25 : : Để sống và phát triển bình thường động vật cần gì ?
a. Nước, ánh sáng, không khí.
b. Nước, ánh sáng, thức ăn, không khí.
c. Nước, ánh sáng, thức ăn
d. Có đủ thức ăn.
Câu 26 : Những việc làm nào nhằm bảo vệ bầu không khí trong lành ?
a. Trồng cây xanh
b. Dùng bếp than tổ ong.
c. Đổ rác ra đường.
d. Tất cả các ý trên
Câu 27 : Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời, chất vô cơ để chế tạo thành chất hữu cơ (như chất bột đường) ?
a. Con người
b. Thực vật.
c. Động vật
d. Tất cả các sinh vật.
Câu 28 : Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì ?
Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc.
b. Để bảo vệ trật tự xã hội.
c. Để bảo vệ quyền lợi của vua
Câu 29 : Tác phẩm nào sau đâ�y không phải của Nguyễn Trãi ?
a. Bộ Lam Sơn thực lục
b. Bộ Dại Việt sử kí toàn thư.
c. Dư địa chí
d. Quốc âm thi tập.
Câu 30 : Tháng 1/ 1789, Nguyễn Huệ tiến
quân ra Bắc để làm gì ?
a. Lên ngôi Hoàng đế.
d. Tiêu diệt chúa Trịnh.
b. Thống nhất đất nước.
c. Đại phá quân Thanh
Câu 31 : Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào ngày, tháng, năm nào ?
a. Ngày 12 - 11 - 1993
b. Ngày 5 - 12 - 1999
c. Ngày 11 - 12 - 1993
d. Ngày 7 - 12 - 1995
Câu 32 : Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua,
đất mặn là:
a. Đồng bằng Nam Bộ
d. Tất cả các ý trên
b. Đồng bằng Bắc Bộ
c. Đồng bằng duyên hải miền trung
Câu 33 : Ở đồng bằng duyên hải miền Trung:
a. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.
d. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người.
b. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là dân
tộc Kinh, Chăm.
c. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc Kinh, Chăm.
Câu 34 : Ý nào dưới đây không phải là điều kiện
để phát triển hoạt động du lịch ở đồng bằng
duyên hải miền Trung ?
a. Bãi biễn đẹp.
d. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
b. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
c. Nước biển trong xanh.
Câu 35 : Ý nào dưới đây không phải là điều kiện
để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa,
vựa trái cây lớn nhất cả nước.
a. Đất đai màu mỡ
c. Người dân tích cực sản xuất.
b. Khí hậu nắng nóng quanh năm.
c. Có nhiều đất chua, đất mặn.
Câu 36 : Vùng có ngành công nghiệp phát triển
mạnh nhất nước ta là:
a. Đồng bằng Nam Bộ
b. Đồng bằng Bắc Bộ
c. Cả 2 ý trên.
Câu 37 : Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan
trọng nhất của thềm lục địa là:
a. Đồng, sắt.
b. Nhôm, dầu mỏ và khí đốt.
c. Dầu mỏ và khí đốt
Câu 38 : Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
Trên đường đến trường, em gặp nhiều bạn bè.

CN
VN
Câu 39 : Em hãy nêu một mở bài tả một con
vật mà em thích.
Ví dụ tả con gà:
Bình minh vừa hé, đâu đây vẫn còn làn sương
mờ ảo phảng phất. Bỗng một tiếng gà gái cất
lên một hồi ò.ó..o làm cho mọi vật bừng tỉnh
giấc. Đó là tiếng gà gáy của chú Trống nhà tôi.

Câu 40 : Em hãy nêu một kết bài tả một con vật
mà em thích.
Ví dụ tả con chó
Nghe người ta nói: Không có một loài vật nào
trung thành với chủ như giống chó. Bây giờ
em mới thấy đó là sự thật. Đối với em, Li Li
là một nét đẹp nữa, đó là sự ngoan hiền, tinh
khôn. Em quý và yêu con Li Li ở tất cả những
nét đẹp ấy. Thật là một chú chó tuyệt vời.
Câu 41 : Câu Bạn Nga đẹp người lại đẹp nết.
Thuộc kiểu câu gì ?
a. Ai là gì ?
b. Ai thế nào ?
c. Ai làm gì ?
Câu 42 : Xác định trạng ngữ trong câu sau:
Để đạt kết quả tốt, chúng em cần
cố gắng trong học tâp.
a. Để đạt kết quả tốt
b. chúng em
c. cần cố gắng trong học tâp
Câu 43 : Bạn Nam hãy cố gắng học tập !
Thuộc kiểu câu gì ?
a. Câu kể
b. Câu khiến
c. Câu cảm
Câu 44 : Chúng em rất yêu quý ngôi trường của mình.
Thuộc kiểu câu gì ?
a. Câu kể
b. Câu khiến
c. Câu cảm
Câu 45 : Trẻ em như búp trên cành,
Biết ăn, biết ngủ biết học hành là ngoan
Danh từ trong câu là ?
a. Trẻ em, búp, cành
b. Ăn, ngủ, học hành
c. Ngoan, trẻ em, học hành
Chào mừng các em tham dự
đố em ôn tâp học kì II - Lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thì Công Danh
Dung lượng: 14,07MB| Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)