On tap hk1 (good)
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Cẩn |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: on tap hk1 (good) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVIEW HK1 - E8
1 - GRAMMAR
1-độ “ENOUGH” (adv): đủ để
a) The house is big enough for us to live in.
b) She is beautiful enough to become Miss World.
S + be + adj + enough + for + O + to- inf.
2- BE GOING TO : , ,
a) I am going to buy a new hat for my sister.
b)They are going to go fishing this afternoon.
S + am / is / are + going to + infinitive
3- Present simple tense with future meaning: Thỡ lai.
a. When do they clean up the streets? Khi nào ?
- They clean them on Sunday 8th. vào ,ngày8.
b. What time do you water flowers? hoa?
- I water them about 5pm. Tôi tưới chúng lúc 5 giờ chiều.
4-Past simple tense with “USED TO”: Thì quá khứ đơn với động từ “USED TO”:
Last year, I used to go swimming . ngoỏi ,tụi .
My father used to drink beer,but now he doesn’t. Cha tôi thường uống bia, nhưng bây giờ thì khụng.
I didn’t use to get up early a year ago . Cách đây 1 năm tôi đã không thường thức dậy sớm đượ
Form : Hình thức
+
S + USED TO + infinitive
-
S + didn’t + USE TO + infinitive
?
Did + S + USE TO + infinitive ?
Usage: Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 sự việc thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn nữa.
5 - MODAL VERBS : must , have to , ought to , should.
a)must: () => diễn tả sự bắt buộc từ phía người nói, người nói buộc mình or n khác làm điều gì vì điều đó cần thiết và quan trọng.
We must go now.
You mustn’t talk in class.
There are big clouds. It must rain soon.
b)have to: () => diễn tả sự bắt buộc từ bên ngoài, người nào đó buộc fải làm gìtheo luật pháp, nội qui hoặc theo lệnh,…
I have to do my homework.
c) ought to: (nờn)=>diễn tả lời khuyên, lời đề nghị, bổn phận,…
You ought to obey your parents.
d) should: (nờn)=>diễn tả lời khuyên, lời đề nghị,…
You should study harder.
You should improve your speaking skill.
4/ REPORTED SPEECH : Câu tường thuật
Câu tường thuật là câu được một ai đó kể lại lời người khác nói.
1 / Câu tường thuật với câu yêu cầu, mệnh lệnh :( Requets or Commands)
asked / told
S + advised / warned + (not) + to-infinitive
ordered / requested
a) She asked her son ,”Do your exercices carefully”.
( She asked her son to do his exercices carefully.
b) He said to me, “Don’ make so much noise”.
( He asked me not to make so noise.
2/ Câu tường thuật với lời khuyên: (Advice)
S + said (that) + S + should / shouldn’t + Vo
Ex: a) My mother said to me,”You should go to bed early”.
( My mother said that I should go to bed early.
b) The police said to him , “ You shouldn’t ride your bike too fast”.
() The police said that he shouldn’t ride his bike too fast.
5. Reflexive pronouns.( thõn): myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves .
- Diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện .
+ Nó có thể làm túc từ (Object ) Ex: Be careful.. You’ll cut yourself.
+ Nó đứng ngay sau từ mà nó làm mạnh nghĩa. Ex : An sent this letter itself.
- Đại từ phản thân làm mạnh nghĩa cho chủ từ. Nó đứng ngay sau chủ từ, hoặc đứng ở cuối mệnh đề /câu. Ex: Mary herself cleaned the floor.
6. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : hành ra và thỳc xỏc ở quỏ
- Form: + S + V2/ed + … Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + … - She
1 - GRAMMAR
1-độ “ENOUGH” (adv): đủ để
a) The house is big enough for us to live in.
b) She is beautiful enough to become Miss World.
S + be + adj + enough + for + O + to- inf.
2- BE GOING TO : , ,
a) I am going to buy a new hat for my sister.
b)They are going to go fishing this afternoon.
S + am / is / are + going to + infinitive
3- Present simple tense with future meaning: Thỡ lai.
a. When do they clean up the streets? Khi nào ?
- They clean them on Sunday 8th. vào ,ngày8.
b. What time do you water flowers? hoa?
- I water them about 5pm. Tôi tưới chúng lúc 5 giờ chiều.
4-Past simple tense with “USED TO”: Thì quá khứ đơn với động từ “USED TO”:
Last year, I used to go swimming . ngoỏi ,tụi .
My father used to drink beer,but now he doesn’t. Cha tôi thường uống bia, nhưng bây giờ thì khụng.
I didn’t use to get up early a year ago . Cách đây 1 năm tôi đã không thường thức dậy sớm đượ
Form : Hình thức
+
S + USED TO + infinitive
-
S + didn’t + USE TO + infinitive
?
Did + S + USE TO + infinitive ?
Usage: Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 sự việc thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn nữa.
5 - MODAL VERBS : must , have to , ought to , should.
a)must: () => diễn tả sự bắt buộc từ phía người nói, người nói buộc mình or n khác làm điều gì vì điều đó cần thiết và quan trọng.
We must go now.
You mustn’t talk in class.
There are big clouds. It must rain soon.
b)have to: () => diễn tả sự bắt buộc từ bên ngoài, người nào đó buộc fải làm gìtheo luật pháp, nội qui hoặc theo lệnh,…
I have to do my homework.
c) ought to: (nờn)=>diễn tả lời khuyên, lời đề nghị, bổn phận,…
You ought to obey your parents.
d) should: (nờn)=>diễn tả lời khuyên, lời đề nghị,…
You should study harder.
You should improve your speaking skill.
4/ REPORTED SPEECH : Câu tường thuật
Câu tường thuật là câu được một ai đó kể lại lời người khác nói.
1 / Câu tường thuật với câu yêu cầu, mệnh lệnh :( Requets or Commands)
asked / told
S + advised / warned + (not) + to-infinitive
ordered / requested
a) She asked her son ,”Do your exercices carefully”.
( She asked her son to do his exercices carefully.
b) He said to me, “Don’ make so much noise”.
( He asked me not to make so noise.
2/ Câu tường thuật với lời khuyên: (Advice)
S + said (that) + S + should / shouldn’t + Vo
Ex: a) My mother said to me,”You should go to bed early”.
( My mother said that I should go to bed early.
b) The police said to him , “ You shouldn’t ride your bike too fast”.
() The police said that he shouldn’t ride his bike too fast.
5. Reflexive pronouns.( thõn): myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves .
- Diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện .
+ Nó có thể làm túc từ (Object ) Ex: Be careful.. You’ll cut yourself.
+ Nó đứng ngay sau từ mà nó làm mạnh nghĩa. Ex : An sent this letter itself.
- Đại từ phản thân làm mạnh nghĩa cho chủ từ. Nó đứng ngay sau chủ từ, hoặc đứng ở cuối mệnh đề /câu. Ex: Mary herself cleaned the floor.
6. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : hành ra và thỳc xỏc ở quỏ
- Form: + S + V2/ed + … Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + … - She
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Cẩn
Dung lượng: 159,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)