On tap HK II
Chia sẻ bởi Trịnh Xuyến |
Ngày 27/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: On tap HK II thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRỊNH XUYẾN - Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Dương
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí
A. Có góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
B. Có góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
C. Có góc khúc xạ r bằng góc tới i
D. Cả ba A, B, C đều không đúng
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí
A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới
C. Góc khúc xạ r bằng góc tới
D. Cả ba A, B, C đều không đúng
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?
A. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
B. Cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm.
C. Cho cuộn dây chuyển động liên tục lại gần rồi ra xa thanh nam châm.
D. Khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra môi trường không khí
A. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới
B. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ r bằng góc tới
D. Cả A, B, C đều không đúng
A. ĐIỆN TỪ HỌC
Câu 1: A. Điện từ học
Câu 1: Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?
A. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
B. Cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm.
C. Cho cuộn dây chuyển động liên tục lại gần rồi ra xa thanh nam châm.
D. Khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
Câu 2: A. Điện từ học
Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm
C. Luân phiên tăng, giảm
D. Luôn luôn không đổi
Câu 3: A. Điện từ học
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều?
A. Máy phát điện xoay chiều có hai thành phần cơ bản: Nam châm và cuộn dây.
B. Nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện xuất điện động cảm ứng.
C. Phần đứng yên là Roto, phần chuyển động là Stato
D. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động là Roto.
Câu 4: A. Điện từ học
Câu 4: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra các tác dụng nào trong các tác dụng sau đây? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất?
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ.
B. Tác dụng nhiệt, tác dụng cơ
C. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang
D. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng cơ
Câu 5: A. Điện từ học
Câu 5: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng sinh lí
Câu 6: A. Điện từ học
Câu 6: Để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế người ta thường dùng cách nào?
A. Giảm điện trở của dây dẫn
B. Giảm công suất của nguồn điện
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây tải điện
D. Tăng tiết diện của dây dẫn
Câu 7: A. Điện từ học
A. Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển thành dạng năng lượng nào?
A. Hoá năng
B. Nhiệt năng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Năng lượng từ trường
Câu 8: A. Điện từ học
Câu 8: Máy biến thế dùng để:
A. Tăng hiệu điện thế
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng
Câu 9: A. Điện từ học
Câu 9: Máy biến thế không hoạt động được với hiệu điện thế (nguồn điện) nào?
A. Hiệu điện thế một chiều
B. Hiệu điện thế nhỏ
C. Hiệu điện thế lớn
D. Hiệu điện thế xoay chiều
B. QUANG HÌNH
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí:
A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
C. Góc khúc xạ r bằng góc tới i
D. Cả A, B, C đều không đúng
Câu 2: B. QUANG HÌNH
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm, góc khúc xạ cũng giảm
C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
D. Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ cũng bằng 0
Câu 3: B. QUANG HÌNH
Câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ?
A. Tia tới qua quang tâm O thì tia ló truyền thẳng
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm
C. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng
D. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính
Câu 4: B. QUANG HÌNH
Câu nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm
C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm
D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới
Câu 5: B. QUANG HÌNH
Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau:
A. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh thật
B. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn lớn hơn vật
C. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn ngược chiều với vật
D. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 6: B. QUANG HÌNH
Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh của một ngwời cao 1,6m, đứng cách máy 4m. Chiều cao của ảnh là bao nhiêu?
A. 3,5cm
B. 2,5 cm
C. 2,025cm
D. 4cm
Câu 7: B. QUANG HÌNH
Phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối bởi vì:
A. Phim ảnh dễ bị hỏng
B. Phim ảnh làm bằng nhựa
C. Phim ảnh sẽ bị hỏng khi có ánh sáng chiếu vào nó
D. Phim ảnh phải nằm sau vật kính
Câu 8: B. QUANG HÌNH
Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A. Tạo ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. Tạo ảnh thật, lớn hơn vật
C. Tạo ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. Tạo ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 9: B. QUANH HÌNH
Mắt cận muốn nhìn rõ các vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải đeo kính gì?
A. Kính hội tụ có tiêu cự f = OCv
B. Kính hội tụ có tiêu cự f = OCc
C. Kính phân kì có tiêu cự f = OCv
D. Kính phân kì có tiêu cự f = OCc
Câu10: B. QUANG HÌNH
Khi đeo kính để khắc phục tật mắt lão thì ảnh của vật qua kính có đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
Câu 11: B. QUANG HÌNH
Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí
A. Có góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
B. Có góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
C. Có góc khúc xạ r bằng góc tới i
D. Cả ba A, B, C đều không đúng
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí
A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới
C. Góc khúc xạ r bằng góc tới
D. Cả ba A, B, C đều không đúng
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?
A. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
B. Cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm.
C. Cho cuộn dây chuyển động liên tục lại gần rồi ra xa thanh nam châm.
D. Khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra môi trường không khí
A. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới
B. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ r bằng góc tới
D. Cả A, B, C đều không đúng
A. ĐIỆN TỪ HỌC
Câu 1: A. Điện từ học
Câu 1: Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?
A. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
B. Cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm.
C. Cho cuộn dây chuyển động liên tục lại gần rồi ra xa thanh nam châm.
D. Khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
Câu 2: A. Điện từ học
Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm
C. Luân phiên tăng, giảm
D. Luôn luôn không đổi
Câu 3: A. Điện từ học
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều?
A. Máy phát điện xoay chiều có hai thành phần cơ bản: Nam châm và cuộn dây.
B. Nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện xuất điện động cảm ứng.
C. Phần đứng yên là Roto, phần chuyển động là Stato
D. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động là Roto.
Câu 4: A. Điện từ học
Câu 4: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra các tác dụng nào trong các tác dụng sau đây? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất?
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ.
B. Tác dụng nhiệt, tác dụng cơ
C. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang
D. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng cơ
Câu 5: A. Điện từ học
Câu 5: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng sinh lí
Câu 6: A. Điện từ học
Câu 6: Để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế người ta thường dùng cách nào?
A. Giảm điện trở của dây dẫn
B. Giảm công suất của nguồn điện
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây tải điện
D. Tăng tiết diện của dây dẫn
Câu 7: A. Điện từ học
A. Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển thành dạng năng lượng nào?
A. Hoá năng
B. Nhiệt năng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Năng lượng từ trường
Câu 8: A. Điện từ học
Câu 8: Máy biến thế dùng để:
A. Tăng hiệu điện thế
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng
Câu 9: A. Điện từ học
Câu 9: Máy biến thế không hoạt động được với hiệu điện thế (nguồn điện) nào?
A. Hiệu điện thế một chiều
B. Hiệu điện thế nhỏ
C. Hiệu điện thế lớn
D. Hiệu điện thế xoay chiều
B. QUANG HÌNH
Câu 1: B. QUANG HÌNH
Câu 1: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí:
A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
C. Góc khúc xạ r bằng góc tới i
D. Cả A, B, C đều không đúng
Câu 2: B. QUANG HÌNH
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm, góc khúc xạ cũng giảm
C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
D. Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ cũng bằng 0
Câu 3: B. QUANG HÌNH
Câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ?
A. Tia tới qua quang tâm O thì tia ló truyền thẳng
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm
C. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng
D. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính
Câu 4: B. QUANG HÌNH
Câu nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm
C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm
D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới
Câu 5: B. QUANG HÌNH
Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau:
A. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh thật
B. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn lớn hơn vật
C. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn ngược chiều với vật
D. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 6: B. QUANG HÌNH
Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh của một ngwời cao 1,6m, đứng cách máy 4m. Chiều cao của ảnh là bao nhiêu?
A. 3,5cm
B. 2,5 cm
C. 2,025cm
D. 4cm
Câu 7: B. QUANG HÌNH
Phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối bởi vì:
A. Phim ảnh dễ bị hỏng
B. Phim ảnh làm bằng nhựa
C. Phim ảnh sẽ bị hỏng khi có ánh sáng chiếu vào nó
D. Phim ảnh phải nằm sau vật kính
Câu 8: B. QUANG HÌNH
Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A. Tạo ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. Tạo ảnh thật, lớn hơn vật
C. Tạo ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. Tạo ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 9: B. QUANH HÌNH
Mắt cận muốn nhìn rõ các vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải đeo kính gì?
A. Kính hội tụ có tiêu cự f = OCv
B. Kính hội tụ có tiêu cự f = OCc
C. Kính phân kì có tiêu cự f = OCv
D. Kính phân kì có tiêu cự f = OCc
Câu10: B. QUANG HÌNH
Khi đeo kính để khắc phục tật mắt lão thì ảnh của vật qua kính có đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
Câu 11: B. QUANG HÌNH
Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)