ON TAP HK 2

Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Hà | Ngày 16/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: ON TAP HK 2 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I. Lý thuyết:
Câu 1: Dấu hiệu là gì? Mốt của dấu hiệu là gì ?
Câu 2: Viết công thức tính tần xuất, tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 3: Đơn thức là gì ? Bậc của đơn thức là gì ?
Câu 4: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho 5 ví dụ? Muốn cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Câu 5: Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào ? Áp dụng tính (3xy2)3.
Câu 6: Đa thức là gì? bậc của đa thức là gì ?
Câu 7: Đa thức một biến là gì? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ?
II. Bài tập:
Bài 1: Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2


a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b / Lập bảng tàn số .
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d/ Vễ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8

5
7
8
10
9
8
10
7
14
8

9
8
9
9
9
9
10
5
5
14


a/ Dấu hiệu ở đây là gì? tìm số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.


Bài 3: Tính tích rồi tìm hệ số và bậc của các đơn thức sau
a) 5xy và -7x3y4 b)x4y5 và x2y3 c) 18x2y2.( –ax3y ) (a là hằng số)
Bài 4: Thu gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau tại x = và y =-1
a) 10x2y + 5x2y - 7x2y - 5x2y b) 8xy – 7xy + 5xy – 2xy
c) - 4x3y + 3 x3y + x3y -2 x3y c) 
Bài 5: Cho các đa thức : P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 +6 + 4x2
Q(x) = 2x4 –x + 3x2 – 2x3 +- x5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài 6: Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x2 – 2xy + z2 ) = 3xy – z2 + 5x2
b/. B + (x2 + y2 – z2 ) = x2 – y2 +z2
Bài 7: Cho đa thức P(x ) = 1 +3x5 – 4x2 +x5 + x3 –x2 + 3x3
Q(x) = 2x5 – x2 + 4x5 – x4 + 4x2 – 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức P(x)
Bài 8: Cho hai đa thức f(x) = 7x4 – 5x 3 + 9x 2  + 2x -
g(x) = 7x4 – 5x 3 + 8x 2  + 2010x - 
a) Tính f(0) ; g(- 1)
b) Tìm h(x) biết : h(x) + g(x)= f(x)
c) Tìm nghiệm của h(x)
Bài 9: Trong các số -1; 1; 0; 2 số nào là nghiệm của đa thức x2 – 3x + 2 ? Vì sao ?
Bài 10 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Thu Hà
Dung lượng: 221,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)