Ôn tập hè - Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hè - Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu hình chữ nhật?..........................
b.Có bao nhiêu hình tam giác? ………………………….
Bài 2
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59
Bài 4: Tìm x: a) x + 30 = 80 b) x -22 = 38
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
Bài 6: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 = ?
A. 44 B. 45 C. 46 D. 99
b/ 17 – 9 = ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12
c/ 98 – 7 = ?
A. 28 B. 91 C. 95 D. 97
d/ 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
Bài 8: Tìm x:
x + 20 = 48 x – 22 = 49
Bài 9: Điền dấu >; <; =
13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5
Bài 10:
a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........
…………………………………………………………………………
Bài 11
Trong hình bên :
a/ Có …… hình tam giác.
b/ Có …... hình tứ giác.
Bài 12:Đặt tính rồi tính :
a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16
Bài 13: Tìm X biết:
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
a) X = …………………………
b)X = …………………………….
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 Trong hình vẽ dưới đây:
Có ……. hình tam giác.
Có ……… hình tứ giác.
Bài 2. Điền số thích hợp để được phép tính đúng :
+
=
100
-
=
50
Bài 3.
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi tổng tuổi Mẹ và tuổi Cha là bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
..............................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
............................................................................................................
b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi cả anh Tùng và bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49
Bài 5 Tìm X
a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45
a) X = …………………………
b)X = …………………………….
Bài 6Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ?
A. 68
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 717,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)