On tap he Toan 4 De 1

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà Thu | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: On tap he Toan 4 De 1 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Đề số: 1

Toán 4:
a) Đọc các số sau:
15 467 ; 64 032 ; 89 504
b) Viết các số sau:
Mười bốn nghìn không trăm linh ba
Mười nghìn bốn trăm linh tám.
Mười chín nghìn ba trăm.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60000 + … + 700 + 50 + … = 68757
80000 + 9000 + … + … + 5 = 89675
… + … + 600 + … = 45605
… + 6000 + … + 7 = 5..607

Viết số liền trước và liền sau mỗi số sau:
9999 ; 99 999 ; 99 000
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> = <)
27496 … 27470
85100 … 85099
30000 … 29000 + 1000
70000 + 30000 … 99000
80000 + 10000 … 99000
90000 + 9000 … 99000

Viết các số sau theo thứ tự:
Từ lớn đến bé: 64900; 46900 ; 96400 ; 69400
Từ bé đến lớn: 89765 ; 56431 ; 70462 ; 95320 ; 56425 ; 90089
Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
6100 ; 6200 ; … ; … ; … ; …; … ; …; …
7810 ; 7820 ; … ; …; … ; …; … ; …; … ; …
3000 ; 6000 ; 9000 ; … ; …; … ; …; … ; …; …
7*. Cho dãy số: 2 , 4 , 6 , 8 , 10 , 12 , …
Số hạng thứ 20 của dãy là số nào? Số 95 có thuộc dãy số trên không? Vì sao?
8*. Với ba chữ số 2, 4, 6 hãy viết tất cả các số có ba chữ số (không lặp lại cùng một chữ số) Xếp các số tìm được theo thứ tự giảm dần.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà Thu
Dung lượng: 33,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)