On tap he lop 2 len lop 3 moi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: on tap he lop 2 len lop 3 moi thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 4 tháng 7 năm 2011
Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ.
HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 - 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 …. 17 + 48
b,74 - 36 …. 83 - 37
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A, x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B, 42 + x = 87 D, 34 + x = 86 - 21
******************************
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS cách đặt câu hỏi bao giờ...
HS điền BT đúng BT chính tả.
II. Bài mới:
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
- (sông, xông) - Hồng - xáo
- (sa, xa) - ...... sút - đường
- (sương, xương) - cây…… rồng - sớm
___________________________________________________________________
Thứ tư ngày 7 tháng 7 năm 2010
Toán
Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ.
HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21 b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 d/ 89 – x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ….; ….
b/ 4; 8 ; 16; ….; ….
c/ 100; 200 ; 300; 400; ….; ….
d/ 110; 120 ; 130; 140; ….; ….
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5 … 5 x 2 40 x 2 … 80 : 2
20 x 4 … 79 30 x 2 … 20 x 4
60 : 3 … 3 x 7 4 x 10 …. 5 x 9
***********************************
Tiếng Việt
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:…………………………….
Chỉ sợi dùng để buộc:………………………………..
Trái với hay:…………………………………………
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:…………………………..
b/ Có vần ưt hoặc ưc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 165,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)