Ôn tập hè dành cho học sinh khối 2

Chia sẻ bởi Tạ Xuân Thuỷ | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hè dành cho học sinh khối 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Đề số 1
I.Trắc nghiệm.
Bài 1: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
Tìm X.
X – 42 = 29 + 19
X = 80 X = 71 X = 90
84 – 36 + X = 90
X = 24 X =32 X =42

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Tìm số thứ hai.
89 B. 79 C. 78
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có 12 viên bi, trong đó có 6 viên bi màu xanh, còn lại là màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu viên màu đỏ?
5 viên B. 6 viên C. 7 viên

Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
Tính:
58 + 36 – 24 = 60 b. 58 – 36 + 24 = 46

c.100 – 42 + 18 = 76 d . 100 – 42 + 18 = 40

II. Tự luận.
Bài 5: Đặt tính rồi tính
39 + 48 58 + 25 74 + 18 36 + 64 45 + 27 38 + 24
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính
5 x 6 + 45 4 x 3 + 78 4 x 7 + 57 5 x 7 - 17
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tìm x
a/ 5 x X = 10 x 2 b/ X x 2 = 4 x 56 c / X x 3 = 2 x 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Lớp 2A có 28 bạn nữ .Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 3 bạn. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Một bến xe có 18 ô tô chở hàng và 21 ô tô chở khách .Sau đó có 24 ô tô rời khỏi bến xe .Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Tí có 9 viên bi đỏ, số bi xanh nhiều gấp hai lần số bi đỏ.Hỏi Tí có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 11: Viết đầy đủ dãy số rồi tính bằng cách thuận tiện nhất.
1 + 2 + 3 + 4+ ...................+9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 12. So sánh số tam giác với số tứ giác có trong hình
bên.
...............................................................................................
..........................................................................
Đề số 2
I.Trắc nghiệm.
Bài 1: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống: 3 dm5cm + 15 cm 5dm
3 dm5cm + 15 cm > 5dm
3 dm5cm + 15 cm = 5dm
3 dm5cm + 15 cm < 5dm
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thứ năm tuần này là ngày 16 tháng 5. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
Ngày 23 B. Ngày 24 C. Ngày 25
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Năm nay bà 71 tuổi. Mẹ kém bà 35 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
8 tuổi B. 9 tuổi C. 10 Tuổi

Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
a.12 + 39 – 15 = 36 b. 38 + 17 – 15 = 20
c.43 – 18 + 47 = 62 c.83 – 17 + 25 = 91
II. Tự luận.
Bài 5: Tính
56 - 5 x 6 75 - 5 x 5 47 + 3 x8 24 + 5 x 7 81 - 4 x 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tìm X
a. X - 45 = 5 x 6 b. 85 - X = 5 x7 c. X + 13 + 17 = 78
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Tính nhanh
a/ 34 + 29 + 26+21 c/ 21 + 37 + 19 + 13 c/ 12 + 41 + 8 + 19
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Trong vườn có 7 cây na .Số cây bưởi nhiều gấp 4 lần số cây na.Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Xuân Thuỷ
Dung lượng: 91,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)