ÔN TẬP HÈ CHO HS - LỚP 8
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HÈ CHO HS - LỚP 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bật nhất môt ẩn, bất phương trình bật nhất môt ẩn .Cho ví dụ minh hoạ
Câu 2: Thế nào là hai phương trình tương tương ? Nêu hai quy tắc biến đổi tương tương phương trình. Cho bài minh hoạ hai quy tắc biến đổi đó?
Câu 3: Thế nào là hai bất phương trình tương tương ? Nêu quy tắc biến đổi bất phương trình. Cho bài minh hoạ các quy tắc biến đổi đó?
Câu 4:
a) Phát biểu tính chất đường phân giác của một góc trong tam giác.Vẽ hình ghi giả thuyết , kết luận
b) Phát biểu đ ịnh lí Talét, định lí Talét đảo và hệ quả của nó.Vẽ hình và ghi GT - KL cho các trường hợp
Câu 5 Thế nào là hại tam giác đồng dạng? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông.
Câu 6
a) Viết công thức tính thể tích hình lập phương cạnh x.
b) Áp dụng: Tính thể tích hình lập phương với a = 15dm. Hình lập phương đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Câu 7
a) Nêu công thức tính thể tích hình chóp.
b) Áp dụng tính thể tích hình chóp tứ giác đều. Biết cạnh tứ giác đều 12cm đường cao 10cm.
B : TỰ LUẬN
DẠNG I: Giải các phương trình sau
Bài 1
a) 2x +1 = 15-5x b/ 3x – 2 = 2x + 5 c) 7(x - 2) = 5(3x + 1)
d/ 2x + 5 = 20 – 3x e/- 4x + 8 = 0 f/ x – 3 = 18 - 5x
g/ x(2x – 1) = 0 h/ 3x – 1 = x + 3 i/
j/ 2(x +1) = 5x - 7 k) 2x + 6 = 0 l)
m) 2x - 3 = 0 n) 4x + 20 = 0 o/ 1 + =
p) 15 - 7x = 9 - 3x q) + x = r)
Bài 2
a) y(y2-1) = y2 - 5y + 6 = 0 b) y( y - )( 2y + 5 ) = 0 c) 4y2 +1= 4y
d) y2 – 2y = 80 g) (2y – 1)2 – (y + 3)2 = 0 h) 2y2 (11y = 0 i) (2y - 3)(y +1)+ y(y - 2) = 3(y +2)2 j) (y - 2y + 1) – 9 = 0
Bài 3
a) b) c) d)
e) f) g) = 3x - 2 h)
i)
Bài 4
a) b/ ( x – 2 ) (x – 6 ) = 0 c /
d) f/ g)
h) = 2 i) j)
k) l) m)
n) o) p)
p) q)
DẠNG II: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 1: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
a) b)3x – (7x + 2) > 5x + 4 c) - < 1
d) e) 2x + 5 7 f)2x – 3 ≥ 0
g) h) i) – 4 + 2x < 0.
j) k) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
l) m) 2(2x - 3 )( x + 4 ) < ( x - 2 )2 + 1
n) o) x(x - 2) – (x + 1)(x + 2) <12. p) 5x - (10x - 3 ) > 9 - 2x
q) 3x + 4 > 2x +3 . r) 3x- s) 4x - 8 3(3x - 1 ) - 2x + 1
t
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bật nhất môt ẩn, bất phương trình bật nhất môt ẩn .Cho ví dụ minh hoạ
Câu 2: Thế nào là hai phương trình tương tương ? Nêu hai quy tắc biến đổi tương tương phương trình. Cho bài minh hoạ hai quy tắc biến đổi đó?
Câu 3: Thế nào là hai bất phương trình tương tương ? Nêu quy tắc biến đổi bất phương trình. Cho bài minh hoạ các quy tắc biến đổi đó?
Câu 4:
a) Phát biểu tính chất đường phân giác của một góc trong tam giác.Vẽ hình ghi giả thuyết , kết luận
b) Phát biểu đ ịnh lí Talét, định lí Talét đảo và hệ quả của nó.Vẽ hình và ghi GT - KL cho các trường hợp
Câu 5 Thế nào là hại tam giác đồng dạng? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông.
Câu 6
a) Viết công thức tính thể tích hình lập phương cạnh x.
b) Áp dụng: Tính thể tích hình lập phương với a = 15dm. Hình lập phương đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Câu 7
a) Nêu công thức tính thể tích hình chóp.
b) Áp dụng tính thể tích hình chóp tứ giác đều. Biết cạnh tứ giác đều 12cm đường cao 10cm.
B : TỰ LUẬN
DẠNG I: Giải các phương trình sau
Bài 1
a) 2x +1 = 15-5x b/ 3x – 2 = 2x + 5 c) 7(x - 2) = 5(3x + 1)
d/ 2x + 5 = 20 – 3x e/- 4x + 8 = 0 f/ x – 3 = 18 - 5x
g/ x(2x – 1) = 0 h/ 3x – 1 = x + 3 i/
j/ 2(x +1) = 5x - 7 k) 2x + 6 = 0 l)
m) 2x - 3 = 0 n) 4x + 20 = 0 o/ 1 + =
p) 15 - 7x = 9 - 3x q) + x = r)
Bài 2
a) y(y2-1) = y2 - 5y + 6 = 0 b) y( y - )( 2y + 5 ) = 0 c) 4y2 +1= 4y
d) y2 – 2y = 80 g) (2y – 1)2 – (y + 3)2 = 0 h) 2y2 (11y = 0 i) (2y - 3)(y +1)+ y(y - 2) = 3(y +2)2 j) (y - 2y + 1) – 9 = 0
Bài 3
a) b) c) d)
e) f) g) = 3x - 2 h)
i)
Bài 4
a) b/ ( x – 2 ) (x – 6 ) = 0 c /
d) f/ g)
h) = 2 i) j)
k) l) m)
n) o) p)
p) q)
DẠNG II: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 1: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
a) b)3x – (7x + 2) > 5x + 4 c) - < 1
d) e) 2x + 5 7 f)2x – 3 ≥ 0
g) h) i) – 4 + 2x < 0.
j) k) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
l) m) 2(2x - 3 )( x + 4 ) < ( x - 2 )2 + 1
n) o) x(x - 2) – (x + 1)(x + 2) <12. p) 5x - (10x - 3 ) > 9 - 2x
q) 3x + 4 > 2x +3 . r) 3x- s) 4x - 8 3(3x - 1 ) - 2x + 1
t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: 260,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)