ôn tập hè
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ôn tập hè thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài 1 :Ôn tập
Số hạng – tổng; Đơn vị đo chiều dài đề-xi-mét
Bài 1: Viết theo mẫu
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
Phép tính
8
5
85
Tám mươi lăm
85 = 80 + 5
47
Bốn mươi bảy
47 = 40 + 7
9
8
98
68
68= 60 + 8
7
1
71
Bài 2: Điền dấu < ; > ; =
34 …. 38 27 …. 72 80 + 6 …. 85
72 …. 70 68 …. 68 40 + 4 …. 44
Bài 3: Viết các số 33, 54, 45, 28,13:
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 4: Viết ;
a) Số liền sau của số 69; b) Số liền sau của số 99;
c) Số liền trước của số 89; d) Số liền trước của số 1;
e) Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76: g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89;
Bài 5: Đặt tính rồi tính tổng
a) 43 và 25 b) 20 và 68 c) 5 và 21 d) 34 và 42
e) 53 và 26 g) 29 và 40 h) 62 và 5 i) 8 và 71
Bài 6 : Tính nhẩm:
50 + 10 + 20 = 60 + 20 + 10 = 40 + 10 + 10 =
50 + 30 = 60 + 30 = 40 + 20 =
Bài 7 : Số?
a) 1dm = …. cm 3dm = …. cm 8dm = …. cm
2dm = …. cm 5dm = …. cm 9dm = …. cm
b) 30cm = …. dm 60cm = …. dm 70cm = …. Dm
c) 8dm + 2dm = 3dm + 2dm = 9dm + 10dm =
Bài 8: Một sợi dây dài 8dm, nối thêm một đoạn dài 4 dm. Hỏi đoạn dây này dài mấy đề-xi-mét
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Một cửa hàng buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................
.
Bài 10 : Nhà Mai nuôi 22 con gà, nhà bạn Lan nuôi 18 com gà. Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà?
` Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................
.
Số hạng – tổng; Đơn vị đo chiều dài đề-xi-mét
Bài 1: Viết theo mẫu
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
Phép tính
8
5
85
Tám mươi lăm
85 = 80 + 5
47
Bốn mươi bảy
47 = 40 + 7
9
8
98
68
68= 60 + 8
7
1
71
Bài 2: Điền dấu < ; > ; =
34 …. 38 27 …. 72 80 + 6 …. 85
72 …. 70 68 …. 68 40 + 4 …. 44
Bài 3: Viết các số 33, 54, 45, 28,13:
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 4: Viết ;
a) Số liền sau của số 69; b) Số liền sau của số 99;
c) Số liền trước của số 89; d) Số liền trước của số 1;
e) Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76: g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89;
Bài 5: Đặt tính rồi tính tổng
a) 43 và 25 b) 20 và 68 c) 5 và 21 d) 34 và 42
e) 53 và 26 g) 29 và 40 h) 62 và 5 i) 8 và 71
Bài 6 : Tính nhẩm:
50 + 10 + 20 = 60 + 20 + 10 = 40 + 10 + 10 =
50 + 30 = 60 + 30 = 40 + 20 =
Bài 7 : Số?
a) 1dm = …. cm 3dm = …. cm 8dm = …. cm
2dm = …. cm 5dm = …. cm 9dm = …. cm
b) 30cm = …. dm 60cm = …. dm 70cm = …. Dm
c) 8dm + 2dm = 3dm + 2dm = 9dm + 10dm =
Bài 8: Một sợi dây dài 8dm, nối thêm một đoạn dài 4 dm. Hỏi đoạn dây này dài mấy đề-xi-mét
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Một cửa hàng buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................
.
Bài 10 : Nhà Mai nuôi 22 con gà, nhà bạn Lan nuôi 18 com gà. Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà?
` Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)