Ôn tập GK2 - S7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huệ |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập GK2 - S7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
SINH 7 HỌC KỲ II
(((
Câu 1: Cấu tạo ngoài của cá thích nghi môi trường nước.
- Thân hình thoi, đầu gắn chặt với thân
- Mắt không có mi giúp mắt không bị khô
- Vảy xếp lợp nhau như mái ngói
- Vây có các tia vây, tác dụng như bơi chèo
Câu 2: Cấu tạo ngoài của ếch thích nghi vừa nươc, vừa cạn
* Thích nghi ở nước:
- Đấu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
* Thích nghi ở cạn:
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao nhất trên đầu
- Mắt có mi mắt giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
Câu 3: Cấu tạo ngoài của thắn lằn thích nghi ở cạn, nơi khô nóng:
- Da khô có vảy sừng bao bọc
- Có cổ dài
- Mắt có mi cử động có nước mắt
- Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
- Thân dài, đuôi rất dài
- Bàn chân năm ngón, có vuốt
Câu 4: Cấu tạo ngoài của chim thích nghi đời sống bay lượn
- Thân hình thoi
- Chi trước biến thành cánh
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
- Mình có lông vũ bao phủ
- Mỏ sừng bao lấy hàm không răng
- Cổ dài, khớp đầu với thân
Câu 5: Cấu tạo ngoài của thỏ.
- Bộ lông mao dầy, xốp
- Chi trước ngắn
- Chi sau dài, khỏe
- Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén
- Tai rất thính, có vành tai lớn, dài, cử động mọi phía.
H cơ quan
Lớp cá
Lớp lưỡng cư
Lớp bó sát
Lớp chim
Lớp thú
Tiêu hóa
Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột. Tuyến gan, tuyến ruột
Giống cá nhưng miệng có lưỡi. Dạ dày lớn, ruột ngắn hơn cá. Gan, mật lớn, có tuyến tụy
Ống tiêu hóa giống ếch nhưng phân hóa rõ hơn. Ruột già có khả năng hấp thụ nước. Tuyến gan, tụy, mật
Ống tiêu hóa: mỏ, hầu, thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột (thiếu ruột thẳng). Tuyến gan, tụy, mật
Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non (có manh tràng lớn; ĐV ăn cỏ). Tuyến gan, tụy, mật
Hô hấp
Bằng mang
Bằng phổi và da (da là chủ yếu)
Bằng phổi (phổi có nhiều vách ngăn hơn ếch), HH bằng tăng giảm thể tích lồng ngực
Bằng phổi nhưng trong phổi có hệ thống ống khí và dưới phổi có các túi khí (HH kép)
Bằng phổi (trong phổi có nhiều túi phổi gọi là phế nang) làm tăng diện tích TĐK
Tuần hoàn
Tim 2 ngăn (1 TN & 1TT), 1 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Tim 3 ngăn (2 TN, 1 TT) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha
Tim 3 ngăn (2 TN, 1 TT: có vách hụt) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha (ít hơn ếch)
Tim 4 ngăn (2 TN, 2 TT) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Tim 4 ngăn (2 TN, 2 TT) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Bài tiết
2 thận (thận giữa) nằm dọc 2 bên cột sống, còn đơn giản
2 thận (thận giữa), 2 ống dẫn nước tiểu, bóng đái lớn (nước tiểu loãng)
2 thận (thận sau), 2 ống dẫn tiểu, bóng đái (có khả năng hấp thụ lại nước tiểu: nước tiểu đặc)
2 thận (thận sau), 2 ống dẫn tiểu (không có bóng đái nước tiểu đặc)
2 thận tiến hóa nhất (thận sau), 2 ống dẫn tiểu, bóng đái (nước tiểu loãng)
Sinh sản
Đẻ trứng (15-20 vạn trứng), thụ tinh ngoài
Đẻ trứng (ít hơn cá) thụ tinh ngoài nhưng có hiện tượng ghép đôi
Đẻ trứng (ít hơn lưỡng cư) thụ tinh trong. Con đực có 2 cơ quan giao phối, 2 tinh hoàn, con cái có 2 buồng trứng
Đẻ trứng (ít hơn bò sát) thụ tinh trong. Con trống có cơ quan giao phối tạm thời là xoang huyệt, con cái chỉ có buồng trứng trái phát triển, buồng trứng phải tiêu giảm
Đa số đẻ con (trừ thú mỏ vịt: đẻ trứng) thụ tinh trong. Có hiện tượng thai sinh. Con đực có 2 tinh
(((
Câu 1: Cấu tạo ngoài của cá thích nghi môi trường nước.
- Thân hình thoi, đầu gắn chặt với thân
- Mắt không có mi giúp mắt không bị khô
- Vảy xếp lợp nhau như mái ngói
- Vây có các tia vây, tác dụng như bơi chèo
Câu 2: Cấu tạo ngoài của ếch thích nghi vừa nươc, vừa cạn
* Thích nghi ở nước:
- Đấu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
* Thích nghi ở cạn:
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao nhất trên đầu
- Mắt có mi mắt giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
Câu 3: Cấu tạo ngoài của thắn lằn thích nghi ở cạn, nơi khô nóng:
- Da khô có vảy sừng bao bọc
- Có cổ dài
- Mắt có mi cử động có nước mắt
- Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
- Thân dài, đuôi rất dài
- Bàn chân năm ngón, có vuốt
Câu 4: Cấu tạo ngoài của chim thích nghi đời sống bay lượn
- Thân hình thoi
- Chi trước biến thành cánh
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
- Mình có lông vũ bao phủ
- Mỏ sừng bao lấy hàm không răng
- Cổ dài, khớp đầu với thân
Câu 5: Cấu tạo ngoài của thỏ.
- Bộ lông mao dầy, xốp
- Chi trước ngắn
- Chi sau dài, khỏe
- Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén
- Tai rất thính, có vành tai lớn, dài, cử động mọi phía.
H cơ quan
Lớp cá
Lớp lưỡng cư
Lớp bó sát
Lớp chim
Lớp thú
Tiêu hóa
Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột. Tuyến gan, tuyến ruột
Giống cá nhưng miệng có lưỡi. Dạ dày lớn, ruột ngắn hơn cá. Gan, mật lớn, có tuyến tụy
Ống tiêu hóa giống ếch nhưng phân hóa rõ hơn. Ruột già có khả năng hấp thụ nước. Tuyến gan, tụy, mật
Ống tiêu hóa: mỏ, hầu, thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột (thiếu ruột thẳng). Tuyến gan, tụy, mật
Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non (có manh tràng lớn; ĐV ăn cỏ). Tuyến gan, tụy, mật
Hô hấp
Bằng mang
Bằng phổi và da (da là chủ yếu)
Bằng phổi (phổi có nhiều vách ngăn hơn ếch), HH bằng tăng giảm thể tích lồng ngực
Bằng phổi nhưng trong phổi có hệ thống ống khí và dưới phổi có các túi khí (HH kép)
Bằng phổi (trong phổi có nhiều túi phổi gọi là phế nang) làm tăng diện tích TĐK
Tuần hoàn
Tim 2 ngăn (1 TN & 1TT), 1 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Tim 3 ngăn (2 TN, 1 TT) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha
Tim 3 ngăn (2 TN, 1 TT: có vách hụt) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha (ít hơn ếch)
Tim 4 ngăn (2 TN, 2 TT) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Tim 4 ngăn (2 TN, 2 TT) 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Bài tiết
2 thận (thận giữa) nằm dọc 2 bên cột sống, còn đơn giản
2 thận (thận giữa), 2 ống dẫn nước tiểu, bóng đái lớn (nước tiểu loãng)
2 thận (thận sau), 2 ống dẫn tiểu, bóng đái (có khả năng hấp thụ lại nước tiểu: nước tiểu đặc)
2 thận (thận sau), 2 ống dẫn tiểu (không có bóng đái nước tiểu đặc)
2 thận tiến hóa nhất (thận sau), 2 ống dẫn tiểu, bóng đái (nước tiểu loãng)
Sinh sản
Đẻ trứng (15-20 vạn trứng), thụ tinh ngoài
Đẻ trứng (ít hơn cá) thụ tinh ngoài nhưng có hiện tượng ghép đôi
Đẻ trứng (ít hơn lưỡng cư) thụ tinh trong. Con đực có 2 cơ quan giao phối, 2 tinh hoàn, con cái có 2 buồng trứng
Đẻ trứng (ít hơn bò sát) thụ tinh trong. Con trống có cơ quan giao phối tạm thời là xoang huyệt, con cái chỉ có buồng trứng trái phát triển, buồng trứng phải tiêu giảm
Đa số đẻ con (trừ thú mỏ vịt: đẻ trứng) thụ tinh trong. Có hiện tượng thai sinh. Con đực có 2 tinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huệ
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)