ôn tập giữa kì I(ngữpháp-bài tập)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Triển |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ôn tập giữa kì I(ngữpháp-bài tập) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Ngữ pháp và bài tập tiếng anh 8
Unit 1
1. Hỏi và trả lời về tính cách :
What + tobe + S + like ?
S + tobe + adj
2. Hỏi về hình dáng :
What + do / does + S + look like ?
S + tobe + adj
3. Đủ ( không đủ ) để làm việc gì đó :
a. Với tính từ :
* S + tobe(chia) + adj + enough + to + V(inf)
* S + tobe(chia) + not + adj + enough + to + V(inf)
b. Với Danh từ :
* S + V(chia) + enough + N + to + V(inf)
* S + don’t / doesn’t / didn’t + V + enough + N + to + V(inf)
3. Quá……không thể làm gì đó ( Phản nghĩa của enough )
a. Với tính từ :
S + tobe (chia) + too + adj + ( for + O ) + to + V(inf)
b. Với trạng từ :
S + V(chia) + too + adv + ( for + O ) + to + V(inf)
4. Dường như , có vẻ ……… :
S + seem(s) + adj
5. Trật tự của tính từ trong câu :
Nếu như trong câu có nhiều tính từ thì chúng phải tuân theo quy tắc về vị trí như sau :
Adj(hình dáng,kích thước) Adj( tính chất , đặc điểm) Adj(màu sắc ) + N
VD : She has long straight black hair
6. Dành thời gian làm việc gì đó :
S + spend(chia) + thời gian + V(ing)
7. Thích làm gì đó :
* S + prefer(s) + to + V(inf)
* S + prefer(s) + V(ing) to V(ing)
8. So sánh ngang bằng :
* S1 + tobe(not) + as adj + as + S2
* S1 + tobe(not) + so adj + as + S2
* S1 + tobe(not) + the same (N) as + S2
Unit 2
1. Ai đó được sinh ra ở đâu / khi nào :
S + was / were + born ………….
2. Bắt đầu làm gì đó :
S + start(chia) + V(ing)
3. Muốn làm gì đó :
* S + want(chia) + to + V(inf)
* S + would like + to + V(inf)
4. Nói chuyện với ai đó ( qua điện thoại )
* S1 + speak(chia) + to + S2
* Can I speak to……….?
5. Liên lạc với ai đó qua số điện thoại :
S + reach(chia) + O + at + số điện thoại
6. Mời ai đó làm việc gì :
S + invite(chia) + O + to + V(inf)
UNIT 3
1. Modal verbs :
* Cấu trúc : S + ĐTKT(not) + V(inf)
a. Must :(Mustn’t)
- Diễn tả sự bắt buộc , sự cần thiết theo cảm nghĩ của người nói
- Diễn tả quy tắc , luật lệ
- Chỉ dùng ở thì hiện tại và tương lai . ở thì quá khứ phải thay bằng “had to”
b. Have to / has to ( don’t / doesn’t have to )
- Diễn tả sự bắt buộc phải làm việc gì đó do yếu tố bên ngoài
c. Ought to = should ( ought to not )
- Diễn tả lời khuyên
2. Đại từ phản thân :
- Dùng để diễn tả tự bản thân ai đó làm việc gì đó mà không cần đến sự trợ giúp
- Có 7 đại từ nhân xưng làm chủ ngữ thì cũng có 7 đại từ phản thân
Chủ ngữ
Đại từ phản thân
Unit 1
1. Hỏi và trả lời về tính cách :
What + tobe + S + like ?
S + tobe + adj
2. Hỏi về hình dáng :
What + do / does + S + look like ?
S + tobe + adj
3. Đủ ( không đủ ) để làm việc gì đó :
a. Với tính từ :
* S + tobe(chia) + adj + enough + to + V(inf)
* S + tobe(chia) + not + adj + enough + to + V(inf)
b. Với Danh từ :
* S + V(chia) + enough + N + to + V(inf)
* S + don’t / doesn’t / didn’t + V + enough + N + to + V(inf)
3. Quá……không thể làm gì đó ( Phản nghĩa của enough )
a. Với tính từ :
S + tobe (chia) + too + adj + ( for + O ) + to + V(inf)
b. Với trạng từ :
S + V(chia) + too + adv + ( for + O ) + to + V(inf)
4. Dường như , có vẻ ……… :
S + seem(s) + adj
5. Trật tự của tính từ trong câu :
Nếu như trong câu có nhiều tính từ thì chúng phải tuân theo quy tắc về vị trí như sau :
Adj(hình dáng,kích thước) Adj( tính chất , đặc điểm) Adj(màu sắc ) + N
VD : She has long straight black hair
6. Dành thời gian làm việc gì đó :
S + spend(chia) + thời gian + V(ing)
7. Thích làm gì đó :
* S + prefer(s) + to + V(inf)
* S + prefer(s) + V(ing) to V(ing)
8. So sánh ngang bằng :
* S1 + tobe(not) + as adj + as + S2
* S1 + tobe(not) + so adj + as + S2
* S1 + tobe(not) + the same (N) as + S2
Unit 2
1. Ai đó được sinh ra ở đâu / khi nào :
S + was / were + born ………….
2. Bắt đầu làm gì đó :
S + start(chia) + V(ing)
3. Muốn làm gì đó :
* S + want(chia) + to + V(inf)
* S + would like + to + V(inf)
4. Nói chuyện với ai đó ( qua điện thoại )
* S1 + speak(chia) + to + S2
* Can I speak to……….?
5. Liên lạc với ai đó qua số điện thoại :
S + reach(chia) + O + at + số điện thoại
6. Mời ai đó làm việc gì :
S + invite(chia) + O + to + V(inf)
UNIT 3
1. Modal verbs :
* Cấu trúc : S + ĐTKT(not) + V(inf)
a. Must :(Mustn’t)
- Diễn tả sự bắt buộc , sự cần thiết theo cảm nghĩ của người nói
- Diễn tả quy tắc , luật lệ
- Chỉ dùng ở thì hiện tại và tương lai . ở thì quá khứ phải thay bằng “had to”
b. Have to / has to ( don’t / doesn’t have to )
- Diễn tả sự bắt buộc phải làm việc gì đó do yếu tố bên ngoài
c. Ought to = should ( ought to not )
- Diễn tả lời khuyên
2. Đại từ phản thân :
- Dùng để diễn tả tự bản thân ai đó làm việc gì đó mà không cần đến sự trợ giúp
- Có 7 đại từ nhân xưng làm chủ ngữ thì cũng có 7 đại từ phản thân
Chủ ngữ
Đại từ phản thân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Triển
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)