Ôn tập English6 HK II+ Bài tập

Chia sẻ bởi Trần Thanh Dũng | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập English6 HK II+ Bài tập thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II

MÔN: TIẾNG ANH -LỚP 6
A. Grammar:

I.The present simple tense:
1. To Be: ( am / is / are )
a) Affirmative:
S + am / is / are + …………..

Ex: We are students.
b) Negative:
S + am / is / are + not + …………

Ex: My mother is not ( isn’t ) a farmer.
c) Interrogative:
Am / Is / Are + S + ……………….?

 Ex: Is your brother a worker? → Yes, he is / No, he isn’t.
2. Ordinary verbs:
a) Affirmative: ( xác định )
I / We / You / They / S ( Số nhiều )
V

He / She / It / S ( số ít )
V( s / es )

 Ex: I go to school every day.
She goes to school every day.
b) Negative: ( phủ định )
I / We / you / they / S ( số nhiều )
do not ( don’t)


V(bare infinitive)


He / She / It / S ( số ít )

does not( doesn’t )


 Ex: I don’t go to school on Sundays.
She doesn’t go to school on Sundays.
c) Interrogative( nghi vấn)
Do
We / you / they / ….
V (bare infinitive ) ?

Does
He / she / …….


 Ex: Do you play volleyball? → Yes, I do
No, I don’t
Does Lan listen to music after school? -Yes, she does
No, she doesn’t
+ Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, …

II. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Form:
S + am / is / are + V- ing + ….

 Ex: I am teaching English.
She is playing computer games.
2. Use: Diễn tả một sự việc đang xảy ra ở hiện tại hoặc đang xảy ra vào lúc đang nói ở hiện tại. Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, at the moment ( hiện giờ, vào lúc này ) thường nằm ở cuối câu.
Ex: The farmers are working in the fields now.
III. Be going to : ( thì tương lai gần )
1. Form:
a) Affirmative:
S + be going to + V ( bare infinitive )

 Ex: I’m going to Hue citadel tomorrow.
b) Negative:
S + be not going to + V ( bare infinitive )

Ex: Nam is not going to HCM.
c) Interrogative:
Be going to + S + V ( bare infinitive )…?

Ex: Are they going to the movies with us next Sunday?
2. Use: Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần. Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như tonight, tomorrow, next week ( month, year, ….).
III. Comparisons: ( So sánh )
1.Comparative: ( So sánh hơn )
a) So sánh hơn của tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
S1 + to be + adjective – ER + than + S2

S1 + V + adverb – ER + than + S2

Ex1: This book is older than that one.
Ex2: My classroom is bigger than your classroom/ yours.
2.Superlative: ( So sánh nhất )
a)So sánh nhất của tính từ ngắn:
S + to be + THE +Adjective - EST + …..

Ex: Lan is the tallest student in my class.
b) Ngoại lệ:
Adjective Comparative Superlative
good ( tốt) better ( tốt hơn) the best ( tốt nhất)
many ( nhiều) more( nhiều hơn) the most ( nhiều nhất)
little ( ít ) less ( ít hơn ) the least ( ít nhất )

V. Suggestions and Invitations:
Let’s
V ( Bare infinitive ) ?
Why don’t we/ you

What about + V -ing ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Dũng
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)