Ôn tập Địa lí CK II năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Tiên |
Ngày 09/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Địa lí CK II năm học 2011-2012 thuộc Địa lí 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………………………………………..
Lớp 4……
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÍ 4 CUỐI KÌ II
Năm học : 2011-2012
1/.Nước ta có quần đảo tên là :
Phú Quốc.
Côn Đảo.
Trường Sa.
Hải Nam.
2/.Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là :
Đông Triều.
Ngân Sơn.
Bắc Sơn.
Hoàng Liên Sơn.
3/.Loại cây trồng chính của Tây Nguyên là :
A. Cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây ăn quả lâu năm.
C. Cây lương thực ngắn ngày.
D. Rau và các loại cây ăn quả.
4/.Khó khăn lớn của Tây Nguyên trong việc trồng cây công nghiệp là :
A. Khí hậu lạnh.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Đất kém màu mỡ.
D. Bị ngập lụt, lũ quét.
5/.Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta ?
Nhất.
Nhì.
Ba.
Tư.
6/.Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp nên ?
Sông Hồng và sông Thái Bình.
Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
Sông Tiền và sông Hậu.
Sông Đà và sông Mã.
7/.Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đất nằm ở phần :
Đông Nam Bộ.
Bắc Nam Bộ.
Tây Nam Bộ.
Đồng Tháp Mười.
8/.Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là :
A. Hoa, Thái, Mường, Mông.
B. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
C. Kinh, Lào, Thái, Việt.
D. Khơ-me, Lào, Hoa, Chăm.
9/.Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng nam Bộ thuở xưa là :
Xe gắn máy.
Xe bốn bánh.
Xuồng, ghe.
Xe do bò kéo.
10/.Lễ hội Bà Chúa Xứ ở :
Châu Đốc-An Giang.
Gò Tháp-Tháp Mười.
Vị Thanh-Hậu Giang.
Phụng Hiệp-Cần Thơ.
11/.Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông nào ?
A. Sông Tiền.
B. Sông Sài Gòn.
C. Sông Hậu.
D. Sông Đồng Nai.
12/.Thành phố được mang tên chính thức là Thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào?
A. 1976.
B. 1975.
C. 1977.
D. 1978.
13/.Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và cảng Sài Gòn thuộc :
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cao Lãnh.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thành phố Đà Nẵng.
14/.Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước? :
Thứ tư.
Thứ ba.
Thứ nhì.
Thứ nhất.
15/.Thành phố Cần Thơ nằm bên sông nào ? :
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Cần Thơ.
16/.Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học của :
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Miền Trung.
17/.Thành phố Cần Thơ giáp với những tỉnh :
A. Trà Vinh, Sóc Trăng, Vĩng Long, Đồng Tháp, An Giang.
B. Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Bến Tre, Đồng Tháp.
C. Vĩnh Long, Đồng Tháp, Long Xuyên, Bến Tre, Sóc Trăng.
D. An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hậu Giang, Kiên Giang.
18/.Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp :
A. Vì có nhiều nhà ở lấn ra biển.
B. Vì các dãy núi lan ra sát biển.
C. Vì có nhiều cồn cát ở bờ biển.
D. Vì có nhiều đầm, phá ven biển.
19/.Phá Tam Giang và đầm Cầu Hai thuộc :
A. Tỉnh Thừa Thiên-Huế.
B. Tỉnh Bình Thuận.
C. Tỉnh Thanh Hoá.
D. Tỉnh Quảng Ngãi.
20/.Dãy núi Bạch Mã kéo dài ra đến biển, tạo thành bức tường chắn gió mùa đông bắc thổi đến và nằm giữa hai thành phố :
A. Nha Trang và Đà Lạt .
B. Vinh và Huế.
C. Huế và Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng và Nha Trang.
21/.Vào mùa hạ đồng bằng duyên hải miền Trung thường :
A. Khô mát và có mưa ít.
B. Khô nóng và bị hạn hán.
C. Có mưa lớn và nóng.
Lớp 4……
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÍ 4 CUỐI KÌ II
Năm học : 2011-2012
1/.Nước ta có quần đảo tên là :
Phú Quốc.
Côn Đảo.
Trường Sa.
Hải Nam.
2/.Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là :
Đông Triều.
Ngân Sơn.
Bắc Sơn.
Hoàng Liên Sơn.
3/.Loại cây trồng chính của Tây Nguyên là :
A. Cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây ăn quả lâu năm.
C. Cây lương thực ngắn ngày.
D. Rau và các loại cây ăn quả.
4/.Khó khăn lớn của Tây Nguyên trong việc trồng cây công nghiệp là :
A. Khí hậu lạnh.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Đất kém màu mỡ.
D. Bị ngập lụt, lũ quét.
5/.Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta ?
Nhất.
Nhì.
Ba.
Tư.
6/.Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp nên ?
Sông Hồng và sông Thái Bình.
Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
Sông Tiền và sông Hậu.
Sông Đà và sông Mã.
7/.Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đất nằm ở phần :
Đông Nam Bộ.
Bắc Nam Bộ.
Tây Nam Bộ.
Đồng Tháp Mười.
8/.Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là :
A. Hoa, Thái, Mường, Mông.
B. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
C. Kinh, Lào, Thái, Việt.
D. Khơ-me, Lào, Hoa, Chăm.
9/.Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng nam Bộ thuở xưa là :
Xe gắn máy.
Xe bốn bánh.
Xuồng, ghe.
Xe do bò kéo.
10/.Lễ hội Bà Chúa Xứ ở :
Châu Đốc-An Giang.
Gò Tháp-Tháp Mười.
Vị Thanh-Hậu Giang.
Phụng Hiệp-Cần Thơ.
11/.Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông nào ?
A. Sông Tiền.
B. Sông Sài Gòn.
C. Sông Hậu.
D. Sông Đồng Nai.
12/.Thành phố được mang tên chính thức là Thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào?
A. 1976.
B. 1975.
C. 1977.
D. 1978.
13/.Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và cảng Sài Gòn thuộc :
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cao Lãnh.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thành phố Đà Nẵng.
14/.Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước? :
Thứ tư.
Thứ ba.
Thứ nhì.
Thứ nhất.
15/.Thành phố Cần Thơ nằm bên sông nào ? :
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Cần Thơ.
16/.Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học của :
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Miền Trung.
17/.Thành phố Cần Thơ giáp với những tỉnh :
A. Trà Vinh, Sóc Trăng, Vĩng Long, Đồng Tháp, An Giang.
B. Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Bến Tre, Đồng Tháp.
C. Vĩnh Long, Đồng Tháp, Long Xuyên, Bến Tre, Sóc Trăng.
D. An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hậu Giang, Kiên Giang.
18/.Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp :
A. Vì có nhiều nhà ở lấn ra biển.
B. Vì các dãy núi lan ra sát biển.
C. Vì có nhiều cồn cát ở bờ biển.
D. Vì có nhiều đầm, phá ven biển.
19/.Phá Tam Giang và đầm Cầu Hai thuộc :
A. Tỉnh Thừa Thiên-Huế.
B. Tỉnh Bình Thuận.
C. Tỉnh Thanh Hoá.
D. Tỉnh Quảng Ngãi.
20/.Dãy núi Bạch Mã kéo dài ra đến biển, tạo thành bức tường chắn gió mùa đông bắc thổi đến và nằm giữa hai thành phố :
A. Nha Trang và Đà Lạt .
B. Vinh và Huế.
C. Huế và Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng và Nha Trang.
21/.Vào mùa hạ đồng bằng duyên hải miền Trung thường :
A. Khô mát và có mưa ít.
B. Khô nóng và bị hạn hán.
C. Có mưa lớn và nóng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Tiên
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 9
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)