Ôn tập đại và hình 8 kì I
Chia sẻ bởi Cao Thi Que Chi |
Ngày 13/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập đại và hình 8 kì I thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I. Trắc nghiệm khách quan: (Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ câu 1, 5).
Câu 1. Điền biểu thức thích hợp vào chỗ … trong các đẳng thức sau:
a) x2 + 6xy + ……..= (x + 3y)2; b) =
Câu 2. Tập các giá trị của x thoã mãn : x3 – 4x = 0 là:
A. {0} B. {0; 2} C. {-2; 2} D. {0; -2; 2}
Câu 3. Phân thức được rút gọn thành:
A. B. C. D.
Câu 4. Điều kiện để biểu thức: có nghĩa là:
A. B. C. D.
Câu 5. Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các khẳng định sau đúng hoặc sai:
a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng một tâm bất kì cũng thẳng hàng. Đ S
b) Một tam giác và tam giác đối xứng với nó qua một trục có cùng chu vi nhưng khác diện tích. Đ S
Câu 6. Cho hình vuông và một hình thoi có cùng chi vi. Khi đó:
A. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông.
C. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông.
D. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông.
II. Tự luận:
Câu 7. a) Tính hợp lí: 1,42 – 4,8.1,4 + 2,42 b) Tính: (3n3 + 10n2 – 5) : (3n + 1)
Câu 8. Cho biểu thức M =
a) Rút gọn M; b) Tìm điều kiện xác định của M.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, è đồng quy.c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thưqs tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành.
d) Tính diện tích EMNF khi biết AC = a, BC = b.
I. Trắc nghiệm khách quan: (Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ câu 1, 5).
Câu 1. Điền biểu thức thích hợp vào chỗ … trong các đẳng thức sau:
a) x2 + 6xy + ……..= (x + 3y)2; b) =
Câu 2. Tập các giá trị của x thoã mãn : x3 – 4x = 0 là:
A. {0} B. {0; 2} C. {-2; 2} D. {0; -2; 2}
Câu 3. Phân thức được rút gọn thành:
A. B. C. D.
Câu 4. Điều kiện để biểu thức: có nghĩa là:
A. B. C. D.
Câu 5. Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các khẳng định sau đúng hoặc sai:
a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng một tâm bất kì cũng thẳng hàng. Đ S
b) Một tam giác và tam giác đối xứng với nó qua một trục có cùng chu vi nhưng khác diện tích. Đ S
Câu 6. Cho hình vuông và một hình thoi có cùng chi vi. Khi đó:
A. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông.
C. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông.
D. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông.
II. Tự luận:
Câu 7. a) Tính hợp lí: 1,42 – 4,8.1,4 + 2,42 b) Tính: (3n3 + 10n2 – 5) : (3n + 1)
Câu 8. Cho biểu thức M =
a) Rút gọn M; b) Tìm điều kiện xác định của M.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, è đồng quy.c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thưqs tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành.
d) Tính diện tích EMNF khi biết AC = a, BC = b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thi Que Chi
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)