ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Thư |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
Phương trình bậc nhất một ẩn: là phương trình có dạng ax + b = 0 (a ( 0). Thông thường để giải phương trình này ta chuyển những hạng tử có chứa biến về một vế, những hạng tử không chứa biến về một vế.
1) 16−8𝑥=0
2) 7𝑥+14=0
3) 5−2𝑥=0
4) 3𝑥−5=7
5) 8−3𝑥=6
6) 8=11𝑥+6
7)−9+2𝑥=0
8) 7𝑥+2=0
9) 5𝑥−6=6+2𝑥
10) 10+2𝑥=3𝑥−7
11) 5𝑥−3=16−8𝑥
12)−7−5𝑥=8+9𝑥
13) 18−5𝑥=7+3𝑥
14) 9−7𝑥=−4𝑥+3
15) 11−11𝑥=21−5𝑥
16) 2(−7+3𝑥)=5−(𝑥+2)
17) 5
8+3𝑥+2
3𝑥−8=0
18) 3
2𝑥−1−3𝑥+1=0
19)−4(𝑥−3)=6𝑥+(𝑥−3)
20)−5−(𝑥+3)=2−5𝑥
Phương trình quy về phương trình bậc nhất:
Dùng các phép biến đổi như: nhân đa thức, quy đồng khử mẫu, chuyển vế; thu gọn…để đưa phương trình đã cho về dạng ax + b = 0.
1)
3𝑥−2
3−2
4𝑥+1
4
2)
𝑥−3
4
2𝑥−1
3
2−𝑥
6
3)
1
2
𝑥+1
1
4
𝑥+3=3
1
3
𝑥+2
4)
𝑥+4
5−𝑥+4
𝑥
3
𝑥−2
2
5)
4−5𝑥
6
2−𝑥+1
2
6)
𝑥−3
2−2
5
𝑥+2
4
7
2
2𝑥+1
5
6+𝑥
3
5−4𝑥
15
8)
7−3𝑥
2
5+𝑥
5=1
9
𝑥−1
2
3
𝑥+1
8
11−5𝑥
3
10
3+5𝑥
5−3
9𝑥−3
4
Phương trình tích: là những phương trình (bpt) sau khi biến đổi có dạng:
A(x) . B(x) = 0 ( A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
1)
4−3𝑥
10𝑥−5=0
2)
7−2𝑥
4+8𝑥=0
3)
9−7𝑥
11−3𝑥=0
4
7−14𝑥
𝑥−2=0
5
2𝑥+1
𝑥−3=0
6
8−3𝑥−3𝑥+5=0
7
16−8𝑥
2−6𝑥=0
8)
𝑥+4
6𝑥−12=0
9)
11−33𝑥
𝑥+11=0
10)
𝑥
1
4
𝑥
5
6=0
11)
7
8−2𝑥
3𝑥
1
3=0
12)3𝑥−2
𝑥
2=0
13) 5𝑥+10
𝑥
2=0
14)4𝑥+3
𝑥
2=0
15)−8
𝑥
2+𝑥=0
16) 10
𝑥
2−15𝑥=0
17)
𝑥
2−4=0
18) 9
𝑥
2=0
19)
𝑥
2−1=0
20) (𝑥−3)(2𝑥−1)=(2𝑥−1)(2𝑥+3)
21)
5+4𝑥−𝑥+2
5+4𝑥
7+5𝑥
22)
4+𝑥
𝑥−5
3𝑥−8
𝑥−5=0
23)
3𝑥−8
7−21𝑥
9+2𝑥
7−21𝑥
24)
10+7𝑥
𝑥−1
9𝑥−2
𝑥−1
25)
9𝑥−4
𝑥
1
2
𝑥
1
2
6+𝑥=0
26) 9
𝑥
2−1=(3𝑥−1)(𝑥+4)
27)
𝑥+7
3𝑥+1=49
𝑥
2
28)
2𝑥+1
Phương trình bậc nhất một ẩn: là phương trình có dạng ax + b = 0 (a ( 0). Thông thường để giải phương trình này ta chuyển những hạng tử có chứa biến về một vế, những hạng tử không chứa biến về một vế.
1) 16−8𝑥=0
2) 7𝑥+14=0
3) 5−2𝑥=0
4) 3𝑥−5=7
5) 8−3𝑥=6
6) 8=11𝑥+6
7)−9+2𝑥=0
8) 7𝑥+2=0
9) 5𝑥−6=6+2𝑥
10) 10+2𝑥=3𝑥−7
11) 5𝑥−3=16−8𝑥
12)−7−5𝑥=8+9𝑥
13) 18−5𝑥=7+3𝑥
14) 9−7𝑥=−4𝑥+3
15) 11−11𝑥=21−5𝑥
16) 2(−7+3𝑥)=5−(𝑥+2)
17) 5
8+3𝑥+2
3𝑥−8=0
18) 3
2𝑥−1−3𝑥+1=0
19)−4(𝑥−3)=6𝑥+(𝑥−3)
20)−5−(𝑥+3)=2−5𝑥
Phương trình quy về phương trình bậc nhất:
Dùng các phép biến đổi như: nhân đa thức, quy đồng khử mẫu, chuyển vế; thu gọn…để đưa phương trình đã cho về dạng ax + b = 0.
1)
3𝑥−2
3−2
4𝑥+1
4
2)
𝑥−3
4
2𝑥−1
3
2−𝑥
6
3)
1
2
𝑥+1
1
4
𝑥+3=3
1
3
𝑥+2
4)
𝑥+4
5−𝑥+4
𝑥
3
𝑥−2
2
5)
4−5𝑥
6
2−𝑥+1
2
6)
𝑥−3
2−2
5
𝑥+2
4
7
2
2𝑥+1
5
6+𝑥
3
5−4𝑥
15
8)
7−3𝑥
2
5+𝑥
5=1
9
𝑥−1
2
3
𝑥+1
8
11−5𝑥
3
10
3+5𝑥
5−3
9𝑥−3
4
Phương trình tích: là những phương trình (bpt) sau khi biến đổi có dạng:
A(x) . B(x) = 0 ( A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
1)
4−3𝑥
10𝑥−5=0
2)
7−2𝑥
4+8𝑥=0
3)
9−7𝑥
11−3𝑥=0
4
7−14𝑥
𝑥−2=0
5
2𝑥+1
𝑥−3=0
6
8−3𝑥−3𝑥+5=0
7
16−8𝑥
2−6𝑥=0
8)
𝑥+4
6𝑥−12=0
9)
11−33𝑥
𝑥+11=0
10)
𝑥
1
4
𝑥
5
6=0
11)
7
8−2𝑥
3𝑥
1
3=0
12)3𝑥−2
𝑥
2=0
13) 5𝑥+10
𝑥
2=0
14)4𝑥+3
𝑥
2=0
15)−8
𝑥
2+𝑥=0
16) 10
𝑥
2−15𝑥=0
17)
𝑥
2−4=0
18) 9
𝑥
2=0
19)
𝑥
2−1=0
20) (𝑥−3)(2𝑥−1)=(2𝑥−1)(2𝑥+3)
21)
5+4𝑥−𝑥+2
5+4𝑥
7+5𝑥
22)
4+𝑥
𝑥−5
3𝑥−8
𝑥−5=0
23)
3𝑥−8
7−21𝑥
9+2𝑥
7−21𝑥
24)
10+7𝑥
𝑥−1
9𝑥−2
𝑥−1
25)
9𝑥−4
𝑥
1
2
𝑥
1
2
6+𝑥=0
26) 9
𝑥
2−1=(3𝑥−1)(𝑥+4)
27)
𝑥+7
3𝑥+1=49
𝑥
2
28)
2𝑥+1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Thư
Dung lượng: 36,03KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)