On tap dai so 8 hoc ky 1 hay
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyên |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: On tap dai so 8 hoc ky 1 hay thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Soạn: 21.12.2013
Dạy: 27.12.2013
ÔN TẬP
A- Mục tiêu:
- Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học về đa thức.
B- Chuẩn bị:
C- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức
- Kiểm diện: 8A:......................8B:.....................8C:....................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3) b. (x2 + 1)(5 – x) c. (x – 2)(x2 + 3x – 4) d. (x – 2)(x – x2 + 4)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3
Bài 3. Tính nhanh:
a. 1012 b. 97.103 c. 772 + 232 + 77.46 d. 1052 – 52
Bài 4. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y =
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 – 2y + y2 b. (x + 1)2 – 25 c. 1 – 4x2 d. 8 – 27x3
e. 27 + 27x + 9x2 + x3 f. 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 g. x3 + 8y3
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x2 – 6x + 9x2 b. 10x(x – y) – 6y(y – x) c. 3x2 + 5y – 3xy – 5x
d. 3y2 – 3z2 + 3x2 + 6xy e. 16x3 + 54y3 f. x2 – 25 – 2xy + y2
g. x5 – 3x4 + 3x3 – x2.
Bài 7. Làm phép chia:
a. 3x3y2 : x2 b. (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2 c. (x3 – 8) : (x2 + 2x + 4)
d. (3x2 – 6x) : (2 – x) e. (x3 + 2x2 – 2x – 1) : (x2 + 3x + 1)
4. Củng cố :
GV chôt lại các kiến thức đẫ ôn tập
5. Hướng dẫn về nhà
- Tích cực tự giác ôn tập theo các dạng toán cơ bản đã học
- Phân môn Đại số học kì II sẽ học với SGK Toán 8 tập 2.
Bài 8. Rút gọn phân thức:
a. b. c.
Bài 9. Quy đồng mẫu:
a. và b. và c. và
Bài 10. Thực hiện phép cộng các phân thức:
a. b. c.
Bài 11. Viết phân thức đối của mỗi phân thức sau:
a. b. c.
Bài 12. Thực hiện các phép tính
a. b. c. d.
Bài 13. Viết phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:
a. b. c. d. 3x + 2
Bài 14. Thực hiện các phép tính:
a. b. c. d.
e. g.
Bài 15. Cho phân thức:
a. Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định.
b. Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3.
- Chuẩn bị bài: Mở đầu về phương trình.
**************************
Dạy: 27.12.2013
ÔN TẬP
A- Mục tiêu:
- Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học về đa thức.
B- Chuẩn bị:
C- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức
- Kiểm diện: 8A:......................8B:.....................8C:....................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3) b. (x2 + 1)(5 – x) c. (x – 2)(x2 + 3x – 4) d. (x – 2)(x – x2 + 4)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3
Bài 3. Tính nhanh:
a. 1012 b. 97.103 c. 772 + 232 + 77.46 d. 1052 – 52
Bài 4. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y =
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 – 2y + y2 b. (x + 1)2 – 25 c. 1 – 4x2 d. 8 – 27x3
e. 27 + 27x + 9x2 + x3 f. 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 g. x3 + 8y3
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x2 – 6x + 9x2 b. 10x(x – y) – 6y(y – x) c. 3x2 + 5y – 3xy – 5x
d. 3y2 – 3z2 + 3x2 + 6xy e. 16x3 + 54y3 f. x2 – 25 – 2xy + y2
g. x5 – 3x4 + 3x3 – x2.
Bài 7. Làm phép chia:
a. 3x3y2 : x2 b. (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2 c. (x3 – 8) : (x2 + 2x + 4)
d. (3x2 – 6x) : (2 – x) e. (x3 + 2x2 – 2x – 1) : (x2 + 3x + 1)
4. Củng cố :
GV chôt lại các kiến thức đẫ ôn tập
5. Hướng dẫn về nhà
- Tích cực tự giác ôn tập theo các dạng toán cơ bản đã học
- Phân môn Đại số học kì II sẽ học với SGK Toán 8 tập 2.
Bài 8. Rút gọn phân thức:
a. b. c.
Bài 9. Quy đồng mẫu:
a. và b. và c. và
Bài 10. Thực hiện phép cộng các phân thức:
a. b. c.
Bài 11. Viết phân thức đối của mỗi phân thức sau:
a. b. c.
Bài 12. Thực hiện các phép tính
a. b. c. d.
Bài 13. Viết phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:
a. b. c. d. 3x + 2
Bài 14. Thực hiện các phép tính:
a. b. c. d.
e. g.
Bài 15. Cho phân thức:
a. Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định.
b. Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3.
- Chuẩn bị bài: Mở đầu về phương trình.
**************************
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huyên
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)