Ôn tập cuối năm TV và Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập cuối năm TV và Toán lớp 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Thứ 2 ngày 20 tháng 5 năm 3013
TOÁN
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Luyện tập.
1. a) Đọc các số sau: 76032; 10096; 7000578508; 20468; 98657; 76092
- GV viết bảng, HS nối tiếp nhau đọc số.
b)Viết các số sau:
+ Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm.
+ Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy.
+ Chín mươi nghìn chín trăm.
+ Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai.
- GV đọc cho HS viết từng số vào vở sau đó HS kiểm tra lẫn nhau.
2. Viết số thích hợp vào chố chấm:
a. 35 dm = ……cm ; 420cm = …….dm ;
2km = …. Hm; 6kg = ……g
3m4cm = ……cm ; 6dm 5cm = ……cm;
5kg 3g = ……..g ; 9000kg = …..g
b. giờ = …..phút, giờ =……phút;
giờ = ….phút; giờ = ….phút
giờ = …phút; ngày =…. Giờ ;
2 ngày = …..giờ; 6giờ = ……phút
- HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
- HS tự làm bài rồi lên bảng chữa bài.
3. Đặt tính rồi tính:
a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795
65 754 + 23 480 19 880 – 8795
78 244 + 89 660 78 840 – 18 795
c. 12 936 x 3 d. 45678 : 3
68 936 x 3 12784 : 8
65 236 x 9 468 120 : 6
- GV ghi bảng cho HS lên bảng làm, cả lớp thao tác với bảng con. GV cùng cả lớp nhận xét kết quả.
4. Tính giá trị của biểu thức:
a. 15 840 + 7932 x 5 = b. (15 786 – 13 982) x 3 =
15 840 + 32046 : 7= 32 464 : 8 – 3956 =
12536 x 5 : 2 = 18069 : 3 x 4 =
- HS tự làm bài vào vở. Khi chữa bài cho HS nhận xét đặc điểm của từng biểu thức trong từng cột và kết quả tính giá trị của từng cặp biểu thức đó.
5.Tìm x:
a. X : 8 = 3721 24 860 : x = 5
X x 9 = 38709 8 x X = 24576
b. X – 12547 = 81629 54812 – X = 15306
X + 12567 = 21809 34087 + X = 64702
- Gọi HS cho biết x là thành phần nào chưa biết của phép tính, nêu cách tính x.
+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? ….
- HS làm bài vào vở. Chữa bài.
6. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
- Một HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
HS nêu cách giải.
Cả lớp tự giải vào vở rồi chữa bài.
7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật rồi tự giải và chữa bài.
8. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng chín cùng năm là thứ mấy?
- HS nhắc lại tháng 8 có bao nhiêu ngày, từ 30 tháng 8 đến ngáy 2 tháng 9 có bao nhiêu ngày, từ đó tính được ngày 2 tháng 9 là thứ mấy.
9. Cô Mai có 2 kg đcô đã dùng hết 1/4 đ.Hỏi cô còn lại bao nhiêu gam đường?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn HS giải vào vở, gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp nhận xét kết quả.
10. Chu vi hình vuông là 36. Hỏi diện
TOÁN
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Luyện tập.
1. a) Đọc các số sau: 76032; 10096; 7000578508; 20468; 98657; 76092
- GV viết bảng, HS nối tiếp nhau đọc số.
b)Viết các số sau:
+ Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm.
+ Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy.
+ Chín mươi nghìn chín trăm.
+ Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai.
- GV đọc cho HS viết từng số vào vở sau đó HS kiểm tra lẫn nhau.
2. Viết số thích hợp vào chố chấm:
a. 35 dm = ……cm ; 420cm = …….dm ;
2km = …. Hm; 6kg = ……g
3m4cm = ……cm ; 6dm 5cm = ……cm;
5kg 3g = ……..g ; 9000kg = …..g
b. giờ = …..phút, giờ =……phút;
giờ = ….phút; giờ = ….phút
giờ = …phút; ngày =…. Giờ ;
2 ngày = …..giờ; 6giờ = ……phút
- HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
- HS tự làm bài rồi lên bảng chữa bài.
3. Đặt tính rồi tính:
a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795
65 754 + 23 480 19 880 – 8795
78 244 + 89 660 78 840 – 18 795
c. 12 936 x 3 d. 45678 : 3
68 936 x 3 12784 : 8
65 236 x 9 468 120 : 6
- GV ghi bảng cho HS lên bảng làm, cả lớp thao tác với bảng con. GV cùng cả lớp nhận xét kết quả.
4. Tính giá trị của biểu thức:
a. 15 840 + 7932 x 5 = b. (15 786 – 13 982) x 3 =
15 840 + 32046 : 7= 32 464 : 8 – 3956 =
12536 x 5 : 2 = 18069 : 3 x 4 =
- HS tự làm bài vào vở. Khi chữa bài cho HS nhận xét đặc điểm của từng biểu thức trong từng cột và kết quả tính giá trị của từng cặp biểu thức đó.
5.Tìm x:
a. X : 8 = 3721 24 860 : x = 5
X x 9 = 38709 8 x X = 24576
b. X – 12547 = 81629 54812 – X = 15306
X + 12567 = 21809 34087 + X = 64702
- Gọi HS cho biết x là thành phần nào chưa biết của phép tính, nêu cách tính x.
+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? ….
- HS làm bài vào vở. Chữa bài.
6. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
- Một HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
HS nêu cách giải.
Cả lớp tự giải vào vở rồi chữa bài.
7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật rồi tự giải và chữa bài.
8. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng chín cùng năm là thứ mấy?
- HS nhắc lại tháng 8 có bao nhiêu ngày, từ 30 tháng 8 đến ngáy 2 tháng 9 có bao nhiêu ngày, từ đó tính được ngày 2 tháng 9 là thứ mấy.
9. Cô Mai có 2 kg đcô đã dùng hết 1/4 đ.Hỏi cô còn lại bao nhiêu gam đường?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn HS giải vào vở, gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp nhận xét kết quả.
10. Chu vi hình vuông là 36. Hỏi diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)