On tap cuoi nam so 3
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: On tap cuoi nam so 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
đáp án Môn Toán lớp 2
Đề 1
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - b B3 - a-c; b-d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
+ 503= 829 795 - 25=770
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Mỗi lớp có số bạn học sinh là: 1,5 điểm
87 : 3 = 29 ( bạn)
Đ áp s ố : 29 bạn 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
90 - 54 = 36
12 + 38 = 50
Đề 2
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - c B3 c; -d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
87 + 203= 290 896 – 375= 521
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Cần số hộp để đựng hết 35 cái áo là: 1,5 điểm
35 : 5 = 7 (hộp)
Đ áp s ố :7 hộp 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
78 - 42 = 36
52 + 38 = 80
Họ và tên.................................................... Lớp.......
Đề thi thử toán Kì II
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1- Một ô tô có 4 bánh xe thì 5 ô tô có số bánh xe là: ( 1 điểm)
A. 5 x 4 = 20 ( bánh xe) B. 5 x 4 = 16 ( bánh xe)
C. 4 x 5 = 20 (ô tô) D. 4 x 5 = 20 (bánh xe)
Bài 2- Tính: ( 1 điểm)
14 : 7 + 18 = ......
A. 28 B . 20 C. 32 D. 18
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống ( 1 điểm)
a)6 giờ x 4 1 ngày
A. > B. < C .= D. Không dấu nào
b)45 kg - 30 kg 20 km
A. > B. < C .= D. Không dấu nào
Bài 4: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 1 điểm)
A. 123; 103; 213; 231; 312 B. 123; 231; 312; 103; 231
C. 103; 123; 213; 231; 312 D. 123; 103;213; 231; 312
II. Tự luận:
Bài 5-Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
326 + 503 795 - 25
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6- Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
1km = ..............m 100cm = ............m
Bài 7- Khối lớp hai có 87 học sinh chia đều vào 3 lớp. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn học sinh ?
Giải: ( 2 điểm)
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 8: Điền số vào ô trống: ( 1 điểm)
9 0 (2
- +
(( 3(
3 6 5 0
Họ và tên.................................................... Lớp.......
Đề thi thử toán Kì II
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 2
Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1- Một ô tô có 4 bánh xe thì 3 ô tô có số bánh
đáp án Môn Toán lớp 2
Đề 1
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - b B3 - a-c; b-d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
+ 503= 829 795 - 25=770
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Mỗi lớp có số bạn học sinh là: 1,5 điểm
87 : 3 = 29 ( bạn)
Đ áp s ố : 29 bạn 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
90 - 54 = 36
12 + 38 = 50
Đề 2
I. Trắc nghiệm:
Mỗi bài 1 điểm
B1 - d B2 - c B3 c; -d B4 - c
II. Tự luận:
B5: Mỗi phép tính 1 điểm
87 + 203= 290 896 – 375= 521
B6 : Mỗi phép tính 0,5 điểm
1km = ..............m 100cm = ............m
B 7:
Cần số hộp để đựng hết 35 cái áo là: 1,5 điểm
35 : 5 = 7 (hộp)
Đ áp s ố :7 hộp 0,5 điểm
B8: Mỗi phép tính 0,5 điểm
78 - 42 = 36
52 + 38 = 80
Họ và tên.................................................... Lớp.......
Đề thi thử toán Kì II
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1- Một ô tô có 4 bánh xe thì 5 ô tô có số bánh xe là: ( 1 điểm)
A. 5 x 4 = 20 ( bánh xe) B. 5 x 4 = 16 ( bánh xe)
C. 4 x 5 = 20 (ô tô) D. 4 x 5 = 20 (bánh xe)
Bài 2- Tính: ( 1 điểm)
14 : 7 + 18 = ......
A. 28 B . 20 C. 32 D. 18
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống ( 1 điểm)
a)6 giờ x 4 1 ngày
A. > B. < C .= D. Không dấu nào
b)45 kg - 30 kg 20 km
A. > B. < C .= D. Không dấu nào
Bài 4: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 1 điểm)
A. 123; 103; 213; 231; 312 B. 123; 231; 312; 103; 231
C. 103; 123; 213; 231; 312 D. 123; 103;213; 231; 312
II. Tự luận:
Bài 5-Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
326 + 503 795 - 25
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6- Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
1km = ..............m 100cm = ............m
Bài 7- Khối lớp hai có 87 học sinh chia đều vào 3 lớp. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn học sinh ?
Giải: ( 2 điểm)
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 8: Điền số vào ô trống: ( 1 điểm)
9 0 (2
- +
(( 3(
3 6 5 0
Họ và tên.................................................... Lớp.......
Đề thi thử toán Kì II
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 2
Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1- Một ô tô có 4 bánh xe thì 3 ô tô có số bánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Tuyết
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)