Ôn tập cuối năm môn Toán
Chia sẻ bởi Trần Trí Tâm |
Ngày 26/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập cuối năm môn Toán thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS : ………………………………………………………………………….
Điểm
Lớp : …………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP MÔN TOÁN – ĐỀ 1
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là :
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức : 201,5 – 36,4 : 2,5 ( 0,9 là : ……………………
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Đổi : 55ha 17m2 = ... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55,017 D. 55,000017
Câu 6. (1 điểm)Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7.(2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.
Bài giải
Bài 8.(2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó.
Bài giải
Sửa bài :
Họ và tên HS : ………………………………………………………………………….
Điểm
Lớp : …………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP MÔN TOÁN – ĐỀ 2
Bài 1. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là :
A. 64% B. 65% C. 32% D. 50%
2) Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 3375cm3 B. 3,375dm3 C. 3,375m3 D. 33750cm3
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,79m3 = .................................... cm3 b) 3,08 tấn = ................ tạ ................ kg
Bài 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là 324cm2.
b) Diện tích của một hình tròn là 50,24dm2. Bán kính của hình tròn đó là 4dm.
Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
305,6 – 786 : 25
= ........................................................................
= .......................................................................
Bài 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Lúc 7 giờ 40 phút, bạn Lan bắt đầu làm bài tập. Đến 9 giờ 15 phút thì Lan làm xong bài tập. Vậy bạn Lan đã làm bài hết khoảng thời gian là ........................................................................
Bài 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một người đi xe đạp với vận tốc 16km/giờ. Sau 30 phút, người đó đi được quãng đường là :
A. 480km B. 80km C. 8km D. 0,8km
Bài 7. (1 điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau :
Bài 8. (1 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy 75cm, chiều cao bằng
4
5 độ dài đáy. Tính diện tích của hình tam giác đó.
Bài giải
Bài 9. (1 điểm) Lớp em quyên góp giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn số tiền là 180 000 đồng. Số tiền các bạn nam quyên góp bằng 40% số tiền cả lớp. Hỏi các bạn nữ quyên góp bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Bài 10. (1 điểm
Điểm
Lớp : …………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP MÔN TOÁN – ĐỀ 1
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là :
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức : 201,5 – 36,4 : 2,5 ( 0,9 là : ……………………
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Đổi : 55ha 17m2 = ... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55,017 D. 55,000017
Câu 6. (1 điểm)Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7.(2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.
Bài giải
Bài 8.(2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó.
Bài giải
Sửa bài :
Họ và tên HS : ………………………………………………………………………….
Điểm
Lớp : …………………………………………………………………………………………
ÔN TẬP MÔN TOÁN – ĐỀ 2
Bài 1. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là :
A. 64% B. 65% C. 32% D. 50%
2) Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 3375cm3 B. 3,375dm3 C. 3,375m3 D. 33750cm3
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,79m3 = .................................... cm3 b) 3,08 tấn = ................ tạ ................ kg
Bài 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là 324cm2.
b) Diện tích của một hình tròn là 50,24dm2. Bán kính của hình tròn đó là 4dm.
Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
305,6 – 786 : 25
= ........................................................................
= .......................................................................
Bài 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Lúc 7 giờ 40 phút, bạn Lan bắt đầu làm bài tập. Đến 9 giờ 15 phút thì Lan làm xong bài tập. Vậy bạn Lan đã làm bài hết khoảng thời gian là ........................................................................
Bài 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một người đi xe đạp với vận tốc 16km/giờ. Sau 30 phút, người đó đi được quãng đường là :
A. 480km B. 80km C. 8km D. 0,8km
Bài 7. (1 điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau :
Bài 8. (1 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy 75cm, chiều cao bằng
4
5 độ dài đáy. Tính diện tích của hình tam giác đó.
Bài giải
Bài 9. (1 điểm) Lớp em quyên góp giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn số tiền là 180 000 đồng. Số tiền các bạn nam quyên góp bằng 40% số tiền cả lớp. Hỏi các bạn nữ quyên góp bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Bài 10. (1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trí Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)