ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 4
Chia sẻ bởi nguyễn mạnh bằng |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN TẬP HÈ
YÊU CẦU:
Mỗi ngày làm 1 đề.
Kẻ vở mỗi khi làm xong 1 đề và đánh số bài tập rõ ràng cẩn thận.
Trình bầy sạch sẽ ra 1 vở mới , không tẩy xóa gạch bẩn vào bài tập.
Bài nào KHÓ QUÁ thì đọc đi đọc lại nhiều lần để nghĩ cách làm => nhờ sự trợ giúp của mẹ => Đánh dấu lại rồi làm bài tiếp theo để chờ chữa bài tập.
NGHIÊM TÚC NHÉ ! BẮT ĐẦU THÔI
Ngày 1: ________________________________________________________
Bài 1:Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476.......32467 34890 .........34890
5688..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Bài 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12ha = …………………..m2 1/4ha =……………..m2
42km2 =…………………ha 1/100 ha =……………m2
160.000m2=…………….ha 2/5 km2=…………….ha
Ngày 2: ________________________________________________________
Bài 1:Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:.................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:...........................................................
c. Bốn triệu:............................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:................................................
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :......................................
Bài 5: Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
Ngày 3: __________________________________________________________
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:......................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :.........................................................
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:.........................................
Bài 3: Dãy số tự nhiên là :
A. 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,....
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=...............................
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường
Ngày 4: _________________________________________________________
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g
Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?
Bài 5: Lan có 84000 đồng, Lan mua vở hết 2/7 số tiền, mua sách hết 3/5 số tiền. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu tiền?
Ngày 5: ________________________________________________________
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = ..........giờ 5 giờ = ............. phút
b) 3giờ 10 phút = ........phút 2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
Bài 3: Trong các số:
5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071071 thì số
YÊU CẦU:
Mỗi ngày làm 1 đề.
Kẻ vở mỗi khi làm xong 1 đề và đánh số bài tập rõ ràng cẩn thận.
Trình bầy sạch sẽ ra 1 vở mới , không tẩy xóa gạch bẩn vào bài tập.
Bài nào KHÓ QUÁ thì đọc đi đọc lại nhiều lần để nghĩ cách làm => nhờ sự trợ giúp của mẹ => Đánh dấu lại rồi làm bài tiếp theo để chờ chữa bài tập.
NGHIÊM TÚC NHÉ ! BẮT ĐẦU THÔI
Ngày 1: ________________________________________________________
Bài 1:Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476.......32467 34890 .........34890
5688..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Bài 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12ha = …………………..m2 1/4ha =……………..m2
42km2 =…………………ha 1/100 ha =……………m2
160.000m2=…………….ha 2/5 km2=…………….ha
Ngày 2: ________________________________________________________
Bài 1:Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:.................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:...........................................................
c. Bốn triệu:............................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:................................................
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :......................................
Bài 5: Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
Ngày 3: __________________________________________________________
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:......................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :.........................................................
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:.........................................
Bài 3: Dãy số tự nhiên là :
A. 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,....
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=...............................
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường
Ngày 4: _________________________________________________________
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g
Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?
Bài 5: Lan có 84000 đồng, Lan mua vở hết 2/7 số tiền, mua sách hết 3/5 số tiền. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu tiền?
Ngày 5: ________________________________________________________
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = ..........giờ 5 giờ = ............. phút
b) 3giờ 10 phút = ........phút 2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
Bài 3: Trong các số:
5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071071 thì số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn mạnh bằng
Dung lượng: 52,64KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)