Ôn tập cuối năm
Chia sẻ bởi Lý Chí Thành |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập cuối năm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
bài ôn tập cuối năm
phần vô cơ
437. Điền đầy đủ các thông tin cần thiết để thể hiện mối quan hệ giữa các chất vô cơ trong sơ đồ sau:
438. Dung dịch axit H2SO4 loãng có phản ứng hoá học với những chất sau:
A. Fe, NaOH, Na2CO3, CaO
B. Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3
C. Ca(OH)2, CuO, Na2CO3, Ag
D. Mg(OH)2, CuO, CO2, CaCO3
439. Cho các hoá chất sau: Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3, H2SO4 đặc. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
440. Cho các hoá chất sau: Cl2, CO2, H2, O2, SO2 và NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
442. Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % tính theo khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 32% và 68%
B. 48% và 52%
C. 64% và 36%
D. Phương án khác
Biết nguyên tử khối của đồng là 64 đvC; nguyên tử khối của oxi là 16đvC
443. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc rửa sạch phần chất rắn không tan bằng nước cất, sấy khô, cân nặng 4,8 gam. Khối lượng của Fe và Fe3O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 41,4 gam
B. 31,4 gam
C. 21,4 gam
D. Phương án khác
445. Để pha loãng 100 gam dung dịch NaOH 20% thành dung dịch mới có nồng độ 5%. Số gam nước cất cần thêm là:
A. 200 gam
B. 300 gam
C. 400 gam
D. 350 gam
E. Phương án khác
Phần hoá hữu cơ
446. Điền đầy đủ các thông tin vào các ô trống trong bảng sau:
Công thức phân tử
Công thức cấu tạo
Trạng thái
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Rượu etilen
Axit axetic
447. Phản ứng hoá học đặc trtưng của metan là:
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phương án khác
448. Etil axetat và chất béo có đặc điểm chung là:
A. Đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Tan trong benzen và một số dung môi hữu cơ khác
C. Đều thuộc loại hợp chất este
D. Tất cả các ý trên đều đúng
449. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A gồm C2H4 và C2H2. Dẫn hỗn hợp A đi qua dung dịch brom dư, sau phản ứng khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng lên 2,7 gam.Thành phần % về thể tích của C2H4 và C2H4 lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 60% và 40%
D. Phương án khác
450. Hiệu suất của phản ứng hoá este giữa axit axetic và rượu etilic với xúc tác axit sunfuric đặc là 80%. Để thu được 88kg etil axetat. lượng axit axetic đã sử dụng là:
A. 85 kg
B. 75 kg
C. 65 kg
451. Đốt cháy một chất hữu cơ X, thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, H2O, N2, X là chất nào trong số các chất hữu cơ sau:
A. Xenlulozơ
B. Cao su
C. Protein
D. Tinh bột
E. Polietilen
452. Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Protein
D. Tinh bột
453. Những chất hữu cơ nào đều có phản ứng thuỷ phân trong các nhóm chất sau?
A. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, etyl axetat.
B. Benzen, xenlulozơ, protein, saccarozơ, rượu etilic.
C. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, saccarozơ, cao su.
D. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, axit axetic.
454. Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau:
Tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etil axetat
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
455. Chọn một trong số các
phần vô cơ
437. Điền đầy đủ các thông tin cần thiết để thể hiện mối quan hệ giữa các chất vô cơ trong sơ đồ sau:
438. Dung dịch axit H2SO4 loãng có phản ứng hoá học với những chất sau:
A. Fe, NaOH, Na2CO3, CaO
B. Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3
C. Ca(OH)2, CuO, Na2CO3, Ag
D. Mg(OH)2, CuO, CO2, CaCO3
439. Cho các hoá chất sau: Mg(OH)2, CuO, Cu, CaCO3, H2SO4 đặc. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
440. Cho các hoá chất sau: Cl2, CO2, H2, O2, SO2 và NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra giữa các chất trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
442. Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % tính theo khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 32% và 68%
B. 48% và 52%
C. 64% và 36%
D. Phương án khác
Biết nguyên tử khối của đồng là 64 đvC; nguyên tử khối của oxi là 16đvC
443. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc rửa sạch phần chất rắn không tan bằng nước cất, sấy khô, cân nặng 4,8 gam. Khối lượng của Fe và Fe3O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 41,4 gam
B. 31,4 gam
C. 21,4 gam
D. Phương án khác
445. Để pha loãng 100 gam dung dịch NaOH 20% thành dung dịch mới có nồng độ 5%. Số gam nước cất cần thêm là:
A. 200 gam
B. 300 gam
C. 400 gam
D. 350 gam
E. Phương án khác
Phần hoá hữu cơ
446. Điền đầy đủ các thông tin vào các ô trống trong bảng sau:
Công thức phân tử
Công thức cấu tạo
Trạng thái
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Rượu etilen
Axit axetic
447. Phản ứng hoá học đặc trtưng của metan là:
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phương án khác
448. Etil axetat và chất béo có đặc điểm chung là:
A. Đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Tan trong benzen và một số dung môi hữu cơ khác
C. Đều thuộc loại hợp chất este
D. Tất cả các ý trên đều đúng
449. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A gồm C2H4 và C2H2. Dẫn hỗn hợp A đi qua dung dịch brom dư, sau phản ứng khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng lên 2,7 gam.Thành phần % về thể tích của C2H4 và C2H4 lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 60% và 40%
D. Phương án khác
450. Hiệu suất của phản ứng hoá este giữa axit axetic và rượu etilic với xúc tác axit sunfuric đặc là 80%. Để thu được 88kg etil axetat. lượng axit axetic đã sử dụng là:
A. 85 kg
B. 75 kg
C. 65 kg
451. Đốt cháy một chất hữu cơ X, thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, H2O, N2, X là chất nào trong số các chất hữu cơ sau:
A. Xenlulozơ
B. Cao su
C. Protein
D. Tinh bột
E. Polietilen
452. Trong số các chất hữu cơ sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Protein
D. Tinh bột
453. Những chất hữu cơ nào đều có phản ứng thuỷ phân trong các nhóm chất sau?
A. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, etyl axetat.
B. Benzen, xenlulozơ, protein, saccarozơ, rượu etilic.
C. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, saccarozơ, cao su.
D. Tinh bột, xenlulozơ, prtein, saccarozơ, axit axetic.
454. Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau:
Tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etil axetat
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
455. Chọn một trong số các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Chí Thành
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)