ôn tập cuối năm
Chia sẻ bởi Hoàng Thụy Bích Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ôn tập cuối năm thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh:................................................
Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 ,quãng đường từ A đến B đo được 2cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 200 000cm B. 2: 100 000 C. 2 km D. 2cm
2. Phân số bé nhất trong các phân số sau là:
A. B. C. D.
3. Trong khoảng thời gian sau, thời gian nào dài nhất?
600 giây. B. 12 phút C. giờ D. giờ
4. Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
A. 4 B. 7 C. 28 D. 14
Phần II:
1. Tính:
+ =………………………………………………………………… - =………………………………………………………………
3 x =……………………………………………………………………… 5 : =…………………………………………………………………
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2 km 5 m =…………………..m 4 tạ 30 kgï = ..………… .kg
giờ = ……………phút 3m2 5 cm2= ……………………………cm2
3. Tính giá trị biểu thức: 4. Tìm y
56 088 + 5050 : 50 : y = 4
4. Bạn Phước có 28 viên bi gồm xanh và dỏ. Số bi xanh bằng số bi đỏ. Tính số bi xanh , số bi đỏ của bạn Phước.
5. Năm nay tuổi bố bằngtuổi con . Biết rằng bố hơn con 30 tuổi . Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
6. Một quầy lương thực có một số gạo. Ngày thứ nhất bán được số gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo còn lại thì còn 56kg gạo. Hỏi lúc đầu quầy đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
BÀI 1. ĐẶT CÂU CÓ TRẠNG NGỮ
1)Chỉ thời gian: ………………………………………………………………………………….
2)Chỉ nơi chốn: …………………………………………………………………………………
3)Chỉ mục đích: ………………………………………………………………………………..
4)Chỉ nguyên nhân: …………………………………………………………………………….
5)Chỉ phương tiện: ……………………………………………………………………………..
BÀI 2. ĐẶT CÂU CẢM
1)Bày tỏ sự ngạc nhiên: ………………………………………………………………………...
2)Bày tỏ sự thán phục: ………………………………………………………………………….
3)Bày tỏ sự sợ hãi: ……………………………………………………………………………..
BÀI 3. ĐẶT CÂU KHIẾN
1)Để yêu cầu bạn giữ trật tự: …………………………………………………………………..
2)Để nhờ bạn giúp: ……………………………………………………………………………..
3)Để nhờ thầy cô giảng lại bài: …………………………………………………………………
Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 ,quãng đường từ A đến B đo được 2cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 200 000cm B. 2: 100 000 C. 2 km D. 2cm
2. Phân số bé nhất trong các phân số sau là:
A. B. C. D.
3. Trong khoảng thời gian sau, thời gian nào dài nhất?
600 giây. B. 12 phút C. giờ D. giờ
4. Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
A. 4 B. 7 C. 28 D. 14
Phần II:
1. Tính:
+ =………………………………………………………………… - =………………………………………………………………
3 x =……………………………………………………………………… 5 : =…………………………………………………………………
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2 km 5 m =…………………..m 4 tạ 30 kgï = ..………… .kg
giờ = ……………phút 3m2 5 cm2= ……………………………cm2
3. Tính giá trị biểu thức: 4. Tìm y
56 088 + 5050 : 50 : y = 4
4. Bạn Phước có 28 viên bi gồm xanh và dỏ. Số bi xanh bằng số bi đỏ. Tính số bi xanh , số bi đỏ của bạn Phước.
5. Năm nay tuổi bố bằngtuổi con . Biết rằng bố hơn con 30 tuổi . Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
6. Một quầy lương thực có một số gạo. Ngày thứ nhất bán được số gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo còn lại thì còn 56kg gạo. Hỏi lúc đầu quầy đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
BÀI 1. ĐẶT CÂU CÓ TRẠNG NGỮ
1)Chỉ thời gian: ………………………………………………………………………………….
2)Chỉ nơi chốn: …………………………………………………………………………………
3)Chỉ mục đích: ………………………………………………………………………………..
4)Chỉ nguyên nhân: …………………………………………………………………………….
5)Chỉ phương tiện: ……………………………………………………………………………..
BÀI 2. ĐẶT CÂU CẢM
1)Bày tỏ sự ngạc nhiên: ………………………………………………………………………...
2)Bày tỏ sự thán phục: ………………………………………………………………………….
3)Bày tỏ sự sợ hãi: ……………………………………………………………………………..
BÀI 3. ĐẶT CÂU KHIẾN
1)Để yêu cầu bạn giữ trật tự: …………………………………………………………………..
2)Để nhờ bạn giúp: ……………………………………………………………………………..
3)Để nhờ thầy cô giảng lại bài: …………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thụy Bích Thủy
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)