Ôn tập cuối kì 2 Toán-TV lớp 2

Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập cuối kì 2 Toán-TV lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN Lớp…2
Bài1 Tính nhẩm (2đ)
2 x 8 = 2 x 9 = 12 : 2 = 5 x 6 =
3 x 9 = 12 : 3 = 5 x 7 = 4 x 5 =
5 x 2 = 20 : 2 = 4 x 4 = 30 : 5 =
Bài2 Tính(2đ)
5 x 7 + 25 =……… 20 : 4 x 6 =………… 3 : 3 x 0 = ……… 0 : 5 x 1 =…………
=……… =………… = … = ………

Bài3 Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng ,mỗi hàng có 3 học sinh.Hỏi lớp 2Acó bao nhiêu học sinh ?(2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài4 Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 30 cm , BC = 15 cm, AC = 35 cm
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ)
1m = …. cm 2 x 3 = … 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là
A 100 cm A 5 A 24 phút A 99
B 10 B 6 B 30 B 10
C 10 dm C 4 C 60 phút C 11
Bài 6 Điền số thích hợp vào chỗ trống
0 x 5 = 5 x …. 1 x ….. = …..x 1
Bài kiểm tra
2. Bài tập ( 2 đ)
1.Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
- ( xa hay sa): .......xôi ; ........ xuống - (sá hay xá): phố .......; đường ........
- ( ngả hay ngã): ........... ba đường; ba ......... đường. - ( vẻ hay vẽ): ..... tranh; có .......
2. Đúng điền Đ, sai điền S
(Sương xớm ( xanh xao ( Sinh sôi nảy nở ( Mái tóc . (Mái cày ( Nước chảy.
3. Đánh dấu x vào ô trống trước những cau viết đúng chính tả:
( Đồ dùng của bạn Mai luôn được sắp sếp gọn gàng.
( Câu chuyện cô giáo em kể khiến cả lớp xúc động.
( Ngày khai trường đầu tiên đã trở thành kỉ niệm sâu xắc , khó quên trong Minh.
( Thắng đã giải bài toán một cách suôn sẻ.
Bài kiểm tra
2. Bài tập ( 2 đ)
1.Chọn lựa các từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu dới đây:
- ( lội/ nội): Những ngời nông dân đang ........... nớc bì bõm.
- ( nặng/ lặng): Tình cảm bạn bề thủa thơ ấu thạt là sâu ...........
- ( nắng/ lắng): Những tia ....... ấm áp rọi qua vòm lá.
- ( lấp/ nấp): ánh sáng ......... lánh trên mọi nhành cây kẽ lá.
2. Đúng điền Đ, sai điền S
( Thói quen ( Lọ nem ( Trìu mến
( Nảy lộc ( No đói có nhau ( Lo đói có nhau.
3. a. Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hay n:
- Chỉ vật đội trên đầu để che ma che nắng................
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn. ................
- Có nghĩa là ngại làm việc. ................
- Trái nghĩa với già. ................
b. Tìm những từ chứa tiếng có vần en hay eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất. ................
- Chỉ vật dùng để chiếc sáng. ................
- Trái nghĩa với chê. ................
- Cũng nghĩa với xấu hổ. ................
Bài kiểm tra
Bài tập: Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
- ( r ; d hay gi): con ....ao, tiếng .....ao hàng; ..... ao bài tập về nhà; dè ...ặt; ... ặt giũ quần áo;
- ( uôn hay uông):
+ Khoai r........... lạ; mạ r......... quen.
+ Uống nớc nhớ ng..............
+ M......... biết phải hỏi, m.......... giỏi phải học.
+ Không ph
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)