ÔN TẬP CUỐI HKI KHỐI 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh Diễm | Ngày 09/10/2018 | 74

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP CUỐI HKI KHỐI 4 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 4
MÔN: TIẾNG VIỆT; TOÁN; KHOA HỌC- SỬ- ĐỊA
NĂM HỌC 2014- 2015
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên là:
Văn Lang
Âu Lạc
Đại Việt
Câu 2: Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là:
Nghề khai thác rừng
Nghề thủ công truyền thống
Nghề khai thác khoáng sản
Nghề nông
Câu 3: Chất xơ có vai trò:
Xây dựng cơ thể
Cung cấp năng lượng
Đảm bảo cho bộ máy tiêu hoá hoạt động bình thường
Câu 4:Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên là:
a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước.
b. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại.
c. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước.
Câu 5: Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là:
a. Thống nhất giang sơn, lên ngôi Hoàng đế.
b. Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của nước ta.
c. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.

Câu 6: Khí hậu Tây Nguyên có:
a. Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông
b. Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức, mùa đông rét.
c. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khô

Câu 7: Em hiểu câu hỏi:”Tại sao bàn chân ông nội lại dài và to thế nhỉ?” có ý nghĩa gì?
a. Tỏ thái độ khen, chê
b. Thể hiện yêu cầu, mong muốn
c. Tự hỏi mình

Câu 8: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

b. 3 tạ 6kg = 360 kg
c. 1 thế kỉ = 20 năm
4
d.6 giờ 25 phút = 385 phút
a. 7dm² 5cm² = 705 cm²
Câu 9: Để đề phòng bệnh thiếu i-ốt , hàng ngày bạn nên sử dụng :
a. muối tinh
b. bột ngọt
c. muối hay bột canh có bổ sung i-ốt
Câu 10: Trong các số: 5210; 3245; 3572; 1785
a. Số chia hết cho 2 là: ......................................
b. Số chia hết cho 5 là:.......................................
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5:...........................
Câu 11: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
a. Tin vào bản thân mình.
b. Quyết định lấy công việc của mình.
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Câu 12: Mỏ khoáng sản a-pa-tít ở Hoàng Liên Sơn được khai thác để:
a. Làm xi măng
b. Chế biến thức ăn gia súc
c. Làm phân lân
Câu 13: Năm 938 Ngô Quyền đã chỉ huy quân ta đánh tan quân xâm lược:
a. quân Nguyên Mông
b. quân Nam Hán
c. quân Tống
Câu 14: a.Tìm hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số và hiệu là số lớn nhất có hai chữ số.
b. Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng là bằng 8. Tìm hai số đó?
Câu 15: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy số nào?
A. 8605; 8650; 8560; 8506
B. 8506; 8560; 8605; 8650
C. 8650; 8605; 8560; 8506
Câu 16: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn (đã, đang, sẽ, sắp) để điền vào chỗ chấm;
Người Việt Bắc nói rằng: Ai chưa biết hát bao giờ, đến Ba Bể ... Biết hát. Ai chưa biết làm thơ đến Ba Bể ...làm được thơ.
Chị Nhà Trò ... bé nhỏ, lại gầy yếu quá, người bự những phấn như mới lột.
Trời ... Mưa nhưng trận bóng vẫn ... diễn ra quyết liệt.
Câu 17: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a. ngay thật, săn sóc, xôn xao
b. Ba Bể, săn sóc, sung sướng
c. săn sóc, xôn xao, sung sướng
Câu 18: Trong hình vẽ bên có:
A. Hai góc vuông và hai góc nhọn
B. Hai góc vuông và hai góc tù
C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
Câu 19: Dòng nào sau đây là những động từ?
a. Bay, múa, hát, vui.
b. Tưới cây, xem, đọc, dịu dàng.
c. Tưới cây, xem, ăn, đi.
Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a. Đà Lạt là thành phố ............. , ............. nổi tiếng của nước ta.
b. Nhờ có đất ..............màu mỡ, nguồn nước dồi dào người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nên đồng bằng Bắc bộ trở thành vựa lúa lớn ............ của cả nước.
Câu 21: Vị vua đặt tên nước ta là Đại Việt?
a. Lý Thái Tổ
b. Lý Thánh Tông
c. Lý Nhân Tông

Câu 22: Để có sức khoẻ tốt, chúng ta cần ăn:
a. Một món ăn thích nhất.
b. Thịt, cá
c. Phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên đổi món.

Câu 23: Trong các vật sau, vật nào cho nước thấm qua?
a. chai thuỷ tinh
b. vải bông
c. áo mưa

Câu 24: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là:
a. Thạch quyển
b. Khí quyển
c. Sinh quyển
d. Thuỷ quyển
Câu 25: Vai trò của chất xơ là:
a. Không có giá trị dinh dưỡng, không cần thiết cho cơ thể.
b. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá.
c. Gây táo bón và ảnh hưởng đến bộ máy tiêu hoá.
Câu 26: Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?
a. cao nguyên Di Linh
b. cao nguyên Lâm Viên
c. cao nguyên Đắk LắK
Câu 27: Trung du Bắc Bộ là một vùng?
a. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải
b. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
c. đồi với csca đỉnh tròn, sườn thoải
Câu 28: Lễ hội của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ được tổ chức vào các mùa?
a. mùa xuân và mùa hạ
b. mùa đông và mùa xuân
c. mùa xuân và mùa thu
Câu 29: Hà Nội có vị trí ở:
a. Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ, có sông Hồng chảy qua.
b. Hai bên sông Hồng có sông Đuống chảy qua.
c. Phía tây tỉnh Bắc Ninh.
Câu 30: Đất đỏ ba dan thuận lợi cho việc trồng các loại cây nào sau đây?
a. cây công nghiệp
b. cây ngắn ngày
c. cây ăn quả
Câu 31:
Để che phủ đất trống đồi trọc, người dân ở vùng trung du Bắc Bộ đã làm gì?
Em hãy cho biết những nguyên nhân nào khiến rừng Tây Nguyên bị tàn phá?
Câu 32: Vị vua dời đô từ Hoa Lư ra Đại La và đổi tên là Thăng Long là:
a. Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ)
b. Lý Thánh Tông
c. Lê Lợi
Câu 33: Nhà Trần được thành lập vào năm:
1400
1226
1010
938
Câu 34; Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào thời gian nào? Tại đâu?
a. Mùa xuân năm 41, tại Luy Lâu (Bắc Ninh)
b. Mùa xuân năm 42, tại Mê Linh (Vĩnh Phúc)
c. Mùa xuân năm 40, tại cửa sông Hát (Hát Môn, Hà Tây)
Câu 35: Để chặn giặc trên sông Bạch Đằng, Ngô Quyền đã dùng kế:
a. Xây kè trên sông để chặn thuyền giặc.
b. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch đằng.
c. Dùng mũi tên quấn rơm tẩm dầu để bắn vào thuyền giặc khi chúng tiến vào.
Câu 36: Hùng Vương đóng đô ở:
a. Phong Châu (Phú Thọ)
b. Cổ Loa (Hà Nội)
c. Hoa Lư (Ninh Bình)
Câu 37: Điền các từ ngữ: đến đánh, đặt chuông lớn, oan ức, cầu xin, các quan, vua vào chỗ trống của các câu cho thích hợp.
Vua Trần cho................ ở thềm cung điện để dân .............. Khi có điều gì.............. hoặc.............. Trong các buổi yến tiệc, có lúc....... Và ............ cùng nắm tay nhau, hát ca vui vẻ.
Câu 38: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
a. Người Thái
b. Người Kinh
c. Người Mông
d. Người Tày
Câu 39:Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m² 5 dm² =..... dm²
A. 125
B. 1250
C. 1205
D.12005
Câu 40: Đặt tính rồi tính:
a. 52314 + 3965
b. 75016 – 4832
c. 532 x 17
d. 1428 : 14
Câu 41: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 x 18 x 25
b. 302 x 16 + 302 x 4
c. 214 x 35 - 214 x 25
Câu 42: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 214 mét. Chiều dài hơn chiều rộng là 27 mét. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 43: a.Tìm số tự nhiên x, biết : 4 < x < 9
b. Tìm số tròn chục x, biết: 45 < x < 83

Câu 44: Tìm những tính từ chỉ màu sắc của sự vật ?
a. chăm chỉ, giỏi, thông minh
b. trắng phau, xám, đo đỏ
c. nhăn nheo, hiền dịu, nhỏ bé
Câu 45: Đọc đoạn văn sau và cho biết đó là kết bài nào ?
Cho đến bây giờ, mỗi lần nhớ chuyện chạy thi với Rùa, tôi vẫn đỏ mặt vì xấu hổ. Mong sao đừng ai mắc bệnh chủ quan, hợm hỉnh như Thỏ tôi ngày nào.
a. Kết bài mở rộng
b. Kết bài không mở rộng

Câu 46: Dòng nào dưới đây là câu hỏi:
a. Bạn có thích chơi diều không?
b. Tôi không biết bạn có thích chơi diều không?
c. Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?
Câu 47: Cho biết hai câu sau đây được dùng làm gì?
- Đến làng, mặt trời chưa tắt.
- Nước non mình đâu đâu cũng đẹp như tranh.
a . Câu giới thiệu.
b. Câu miêu tả
c. Câu kể về một sự việc.
Câu 48: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trung thực?
a. Ngay thẳng, thật thà.
b. Trung thành với lời hứa đáng tin cậy.
c. Trung thành, kiên trinh.

CHÚC CÁC EM ÔN TẬP
ĐẠT KẾT QUẢ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh Diễm
Dung lượng: 1,35MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)