ôn tập chương trình lớp 6
Chia sẻ bởi ĐINH KHÁNH NGÂN |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương trình lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH ANH 6
A. THEORY
I. Đại từ, tính từ sở hữu
Đại từ NX –Chủ ngữ
Tính từ sở hữu
I
My
You
Your
He
His
She
Her
It
Its
We
Our
You
Your
They
Their
+ Đại từ nhân xưng dùng thay thế cho 3 ngôi trong cách xưng hô. Ex:I am a teacher. Listen to me.
+ Tính từ sở hữu đứng trước danh từ cho biết danh từ chỉ người vật đó thuộc về ai
Ex: My daughter does her homework every evening.
2. To be :
Affirmative : S + be + N
Negative : S + be not + N
Interrogative : Be + S + N ?
I ( am she, he, it ( is we, they, you ( are
3. Present simple tense :
S + V/V-s/es
Ex : He watches television.
4. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
5. Prepositions :
on : trên in : trong behind : phía sau
in front of : phía trước to the left of : phía bên trái
to the right of : phía bên phải opposite : đối diện
6. Modal verbs :
S + can / can’t + V-inf Ex : I can play soccer.
S + must / mustn’t + V-inf Ex : We mustn’t go fast.
6. Question and answer about quality :
How many + N + are there ?
There is / are + quality
Ex : How many students are there in your class?
There are 47 students.
8. Occupations :
What do / does + S + do ?
S + be + ( a/ an ) occupation
Ex : What do you do ? – I’m a student
What does she do ? – She is an engineer.
9. Position of Adjectives :
S + be + adj Ex : Phong ’s school is big.
S + be + a / an + adj + N Ex : This is a beautiful house.
10. On + street’s name : Ex : I live on Tran Phu street.
11. In + city / town / country Ex : She lives in the city.
12. Câu mệnh lệnh : là loại câu yêu cầu hay sai khiến ai làm điều gì đó
- Câu mệnh lệnh khẳng định : được thành lập bằng cách lấy động từ nguyên mẫu bỏ TO. Ta thường thêm please cho lịch sự. Ex: Open the door! Sit down ,please!
- - Câu mệnh lệnh phủ định : được thành lập bằng cách thêm Don’t trước động từ nguyên mẫu không TO. Ex: Don’t talk in class !
A. THEORY
I. Đại từ, tính từ sở hữu
Đại từ NX –Chủ ngữ
Tính từ sở hữu
I
My
You
Your
He
His
She
Her
It
Its
We
Our
You
Your
They
Their
+ Đại từ nhân xưng dùng thay thế cho 3 ngôi trong cách xưng hô. Ex:I am a teacher. Listen to me.
+ Tính từ sở hữu đứng trước danh từ cho biết danh từ chỉ người vật đó thuộc về ai
Ex: My daughter does her homework every evening.
2. To be :
Affirmative : S + be + N
Negative : S + be not + N
Interrogative : Be + S + N ?
I ( am she, he, it ( is we, they, you ( are
3. Present simple tense :
S + V/V-s/es
Ex : He watches television.
4. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
5. Prepositions :
on : trên in : trong behind : phía sau
in front of : phía trước to the left of : phía bên trái
to the right of : phía bên phải opposite : đối diện
6. Modal verbs :
S + can / can’t + V-inf Ex : I can play soccer.
S + must / mustn’t + V-inf Ex : We mustn’t go fast.
6. Question and answer about quality :
How many + N + are there ?
There is / are + quality
Ex : How many students are there in your class?
There are 47 students.
8. Occupations :
What do / does + S + do ?
S + be + ( a/ an ) occupation
Ex : What do you do ? – I’m a student
What does she do ? – She is an engineer.
9. Position of Adjectives :
S + be + adj Ex : Phong ’s school is big.
S + be + a / an + adj + N Ex : This is a beautiful house.
10. On + street’s name : Ex : I live on Tran Phu street.
11. In + city / town / country Ex : She lives in the city.
12. Câu mệnh lệnh : là loại câu yêu cầu hay sai khiến ai làm điều gì đó
- Câu mệnh lệnh khẳng định : được thành lập bằng cách lấy động từ nguyên mẫu bỏ TO. Ta thường thêm please cho lịch sự. Ex: Open the door! Sit down ,please!
- - Câu mệnh lệnh phủ định : được thành lập bằng cách thêm Don’t trước động từ nguyên mẫu không TO. Ex: Don’t talk in class !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ĐINH KHÁNH NGÂN
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)