Ôn tập Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Hà Kim Giáp |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Môn Toán Lớp 8A trường thcs trung nghĩa - thanh thủy
Gv : hà kim giáp
Hãy nêu các nội dung kiến thức lớn trong chương?
Các nội dung kiến thức lớn:
- Bất đẳng thức.
- BPT bậc nhất 1 ẩn.
- PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Tiết 65
ôn tập chương iv
Tiết 65 : ôn tập chương IV
I. Bất đẳng thức.
Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ ?
Hệ thức cã dạng a < b ( hay a > b, a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.
Điền dấu (<, > , ?, ?) thích hợp vào ô vuông:
<
≤
<
≤
>
≥
<
≤
Các tính chất cần nhớ
Bài tập1:Cho m > n . Chứng minh :
a, 4 - 3m < 4 - 3n b, m+9 > n+5
a, Ta có:
m > n
? -3m < -3n
? 4 - 3m < 4 - 3n
Gi?i:
b, Ta có:m > n
?m + 5 > n + 5 (1)
Mà : 9 > 5 ?m + 9 > m + 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:m + 9 > n + 5
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào?
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
Qui tắc chuyển vế : Khi chuy?n m?t h?ng t? c?a BPT t? v? ny sang v? kia ta ph?i d?i d?u h?ng t? dú.
Hãy phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi BPT ?
Hãy phát biểu qui tắc nhân để biến đổi BPT ?
Qui tắc nhân: Khi nhõn hai v? c?a BPT v?i cựng m?t s? khỏc 0, ta ph?i:
- Gi? nguyờn chi?u BPT n?u s? dú duong.
- D?i chi?u BPT n?u s? dú õm.
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
Qui tắc chuyển vế : Khi chuy?n m?t h?ng t? c?a BPT t? v? ny sang v? kia ta ph?i d?i d?u h?ng t? dú.
Qui tắc nhân: Khi nhõn hai v? c?a BPT v?i cựng m?t s? khỏc 0, ta ph?i:
- Gi? nguyờn chi?u BPT n?u s? dú duong.
- D?i chi?u BPT n?u s? dú õm.
Bài 43 (a, d) SGK: Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương.
d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị
của biểu thức (x - 2)2
Bài 43 (a, d) SGK: Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương.
d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị
của biểu thức (x - 2)2
Giải
a) Ta giải BPT: 5 - 2x > 0.
Ta có: 5 - 2x > 0 ? -2x > -5 ? x < 5/2
Vậy giá trị x cần tìm là: x < 5/2
d) Ta giải BPT: x2 + 1 ? (x - 2)2
Ta có: x2 + 1 ? (x - 2)2 ? x2 + 1 ? x2 - 4x + 4
? x2 - x2 + 4x ? 4 - 1 ? 4x ? 3 ? x ? 3/4
Vậy giá trị x cần tìm là: x ?3/4
Thứ 5.16/4/09 Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
III. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
| a | = a ( khi a ? 0)
| a | = - a ( khi a < 0)
Hãy nhắc lại về giá trị tuyệt đối ?
Bài 45 (d) SGK: Giải phương trình: Ix + 2I = 2x - 10
T/h1: Nếu x + 2 ≥ 0 x ≥ -2 thì Ix + 2I = x + 2.
Phương trình đã cho trở thành:
x + 2 = 2x - 10 -x = -12 x = 12 (TMĐK x ≥ -2)
T/h2: Nếu x + 2 < 0 x < -2 thì Ix + 2I = -(x + 2).
Phương trình đã cho trở thành:
-(x + 2) = 2x - 10 -x - 2 = 2x - 10 -3x = -8 x = 8/3 > -2
(Không TMĐK x < -2 nên bị loại)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 12
a < b (hay a > b, a ≤ b, a ≥ b)
Các tính chất cần nhớ
Tiết 65 : ôn tập chương IV
I. Bất đẳng thức.
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
- Qui tắc chuyển vế :
- Qui tắc nhân:
III. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
| a | = a ( khi a ? 0)
| a | = - a ( khi a < 0)
Vậy đối với các BPT sau thì giải thế nào? Đố bạn đấy!
Vậy đối với các BPT sau thì giải thế nào? Đố bạn đấy!
Môn Toán Lớp 8A trường thcs trung nghĩa - thanh thủy
Gv : hà kim giáp
Hãy nêu các nội dung kiến thức lớn trong chương?
Các nội dung kiến thức lớn:
- Bất đẳng thức.
- BPT bậc nhất 1 ẩn.
- PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Tiết 65
ôn tập chương iv
Tiết 65 : ôn tập chương IV
I. Bất đẳng thức.
Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ ?
Hệ thức cã dạng a < b ( hay a > b, a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức.
Điền dấu (<, > , ?, ?) thích hợp vào ô vuông:
<
≤
<
≤
>
≥
<
≤
Các tính chất cần nhớ
Bài tập1:Cho m > n . Chứng minh :
a, 4 - 3m < 4 - 3n b, m+9 > n+5
a, Ta có:
m > n
? -3m < -3n
? 4 - 3m < 4 - 3n
Gi?i:
b, Ta có:m > n
?m + 5 > n + 5 (1)
Mà : 9 > 5 ?m + 9 > m + 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:m + 9 > n + 5
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào?
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
Qui tắc chuyển vế : Khi chuy?n m?t h?ng t? c?a BPT t? v? ny sang v? kia ta ph?i d?i d?u h?ng t? dú.
Hãy phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi BPT ?
Hãy phát biểu qui tắc nhân để biến đổi BPT ?
Qui tắc nhân: Khi nhõn hai v? c?a BPT v?i cựng m?t s? khỏc 0, ta ph?i:
- Gi? nguyờn chi?u BPT n?u s? dú duong.
- D?i chi?u BPT n?u s? dú õm.
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
Qui tắc chuyển vế : Khi chuy?n m?t h?ng t? c?a BPT t? v? ny sang v? kia ta ph?i d?i d?u h?ng t? dú.
Qui tắc nhân: Khi nhõn hai v? c?a BPT v?i cựng m?t s? khỏc 0, ta ph?i:
- Gi? nguyờn chi?u BPT n?u s? dú duong.
- D?i chi?u BPT n?u s? dú õm.
Bài 43 (a, d) SGK: Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương.
d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị
của biểu thức (x - 2)2
Bài 43 (a, d) SGK: Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương.
d) Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị
của biểu thức (x - 2)2
Giải
a) Ta giải BPT: 5 - 2x > 0.
Ta có: 5 - 2x > 0 ? -2x > -5 ? x < 5/2
Vậy giá trị x cần tìm là: x < 5/2
d) Ta giải BPT: x2 + 1 ? (x - 2)2
Ta có: x2 + 1 ? (x - 2)2 ? x2 + 1 ? x2 - 4x + 4
? x2 - x2 + 4x ? 4 - 1 ? 4x ? 3 ? x ? 3/4
Vậy giá trị x cần tìm là: x ?3/4
Thứ 5.16/4/09 Tiết 65 : ôn tập chương IV
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
I. Bất đẳng thức.
III. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
| a | = a ( khi a ? 0)
| a | = - a ( khi a < 0)
Hãy nhắc lại về giá trị tuyệt đối ?
Bài 45 (d) SGK: Giải phương trình: Ix + 2I = 2x - 10
T/h1: Nếu x + 2 ≥ 0 x ≥ -2 thì Ix + 2I = x + 2.
Phương trình đã cho trở thành:
x + 2 = 2x - 10 -x = -12 x = 12 (TMĐK x ≥ -2)
T/h2: Nếu x + 2 < 0 x < -2 thì Ix + 2I = -(x + 2).
Phương trình đã cho trở thành:
-(x + 2) = 2x - 10 -x - 2 = 2x - 10 -3x = -8 x = 8/3 > -2
(Không TMĐK x < -2 nên bị loại)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 12
a < b (hay a > b, a ≤ b, a ≥ b)
Các tính chất cần nhớ
Tiết 65 : ôn tập chương IV
I. Bất đẳng thức.
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
- Qui tắc chuyển vế :
- Qui tắc nhân:
III. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
| a | = a ( khi a ? 0)
| a | = - a ( khi a < 0)
Vậy đối với các BPT sau thì giải thế nào? Đố bạn đấy!
Vậy đối với các BPT sau thì giải thế nào? Đố bạn đấy!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Kim Giáp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)