Ôn tập Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MÔN ĐẠI SỐ 8
Người thực hiện: G.V Trương Hoàng
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo - Phú Hoà - Phú Yên
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu : 1/ Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
2/ Nêu hai quy tắc biến đổi một phương trình?
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ? 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
ĐÁP ÁN
Hai qui tắc biến đổi phương trình: Trong mt pt , ta c thĨ :
+ chuyĨn mt hng tư t v ny sang v kia v ỉi du hng tư
+ Nhn ( hoỈc chia) c 2 v cho cng mt s khc 0
3/ Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình
Cách giải:
- Bước 1:Quy đồng mẫu ở hai vế (N?u cĩ )
- Bước 2: Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
- Bước 3: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 4: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
Tiết 44 : LUY?N T?P
1/ Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
I. CH?A BI T?P:
<=> 2x - 3 + 5x = 4x + 12
<=> 2x + 5x - 4x = 12 + 3
<=> 3x = 15 <=> x = 5
Phương trình có nghiệm là: x = 5
2/ Giải pt:
<=> 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
<=> 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
<=>
<=> 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
<=> 25x = 25
<=> x = 1
Vậy pt có tập nghiệm là: S = {1}
<=> 2(5x -2) + 6x = 6 + 3(5 - 3x)
Tiết 44 : LUY?N T?P
II. LUY?N T?P:
1/ Giải phương trình
<=> 2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x2 + 1) = 13
<=> 2(3x2 + 6x - x- 2) – 6x2 – 3 = 13
<=> 2(3x2 + 5x - 2) – 6x2 - 3 = 13
<=> 6x2 + 10x - 4 – 6x2 - 3 = 13
<=> 10x = 13 + 4 + 3
<=> x = 2 .
<=>
<=> 10x = 20
V?y PT có t?p nghi?m S = { 2 }
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Vậy tập nghiệm:
Vậy tập nghiệm:
Tiết 44: LUY?N T?P
<=> 5 - x + 6 = 12 - 8x
<=> - x + 8x = 12 - 6 - 5
<=> 7x = 1
<=> x = 1 / 7
<=> 5(7x - 1) + 60x = 6(16 - x)
<=> 35x - 5 + 60x = 96 - 6x
<=> 35x + 60x + 6x = 96 + 5
<=> 101x = 101
<=> x = 1
Bài 3: Giải phương trình sau:
Vậy tập nghiệm của pt là S = { 3 / 4}
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
HỌC
VỚI
HÀNH
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
Học
với
hành
CÂU SỐ 1
3x - 6 + x = 9 - x
X=1
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 3x + x – x = 9 – 6
<=> 3x = 3
<=> x = 1
CÂU SỐ 2
2t - 3 + 5t = 4t + 12
T=5
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 2t + 5t – 4t = 12 + 3
<=> 3t = 15
<=> t = 5
CÂU SỐ 3
x= 1
5
4
3
2
1
Hết giờ
(x – 1). ( 1/ 2 + 1/3 – 1/6 ) = 0 =>x -1=0
=> X = 1
CÂU SỐ 4
Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
x=5
5
4
3
2
1
Hết giờ
2x–3+5x = 4x+12 => 2x+5x–4x =12+3
=> 3x = 15 => x = 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Xem lại cách giải phương trình bậc nhất một ẩn và những phương trình
có thể đưa được về dạng ax + b = 0.
2.Bài tập: Bài 11, 12 (còn lại) , bài 13/SGK, bài 21/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau "Phuong trình tích ".
HD bài 21(a) /SBT:
Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi nào?
Tìm ĐK của x để giá trị của phân thức sau được xác định :
2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) ? 0
Bài toán dẫn đến việc giải phương trình : 2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) = 0
Vậy với x ? -5/4 thỡ bi?u thửực A ủửụùc xaực ủũnh .
Giải pt tìm được x = -5 / 4
CHúC Quý THàY CÔ CùNG ToàN THể CáC EM LUÔN LUÔN MạNH KHỏE
Người thực hiện: G.V Trương Hoàng
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo - Phú Hoà - Phú Yên
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu : 1/ Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
2/ Nêu hai quy tắc biến đổi một phương trình?
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ? 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
ĐÁP ÁN
Hai qui tắc biến đổi phương trình: Trong mt pt , ta c thĨ :
+ chuyĨn mt hng tư t v ny sang v kia v ỉi du hng tư
+ Nhn ( hoỈc chia) c 2 v cho cng mt s khc 0
3/ Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình
Cách giải:
- Bước 1:Quy đồng mẫu ở hai vế (N?u cĩ )
- Bước 2: Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
- Bước 3: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 4: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
Tiết 44 : LUY?N T?P
1/ Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
I. CH?A BI T?P:
<=> 2x - 3 + 5x = 4x + 12
<=> 2x + 5x - 4x = 12 + 3
<=> 3x = 15 <=> x = 5
Phương trình có nghiệm là: x = 5
2/ Giải pt:
<=> 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
<=> 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
<=>
<=> 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
<=> 25x = 25
<=> x = 1
Vậy pt có tập nghiệm là: S = {1}
<=> 2(5x -2) + 6x = 6 + 3(5 - 3x)
Tiết 44 : LUY?N T?P
II. LUY?N T?P:
1/ Giải phương trình
<=> 2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x2 + 1) = 13
<=> 2(3x2 + 6x - x- 2) – 6x2 – 3 = 13
<=> 2(3x2 + 5x - 2) – 6x2 - 3 = 13
<=> 6x2 + 10x - 4 – 6x2 - 3 = 13
<=> 10x = 13 + 4 + 3
<=> x = 2 .
<=>
<=> 10x = 20
V?y PT có t?p nghi?m S = { 2 }
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Vậy tập nghiệm:
Vậy tập nghiệm:
Tiết 44: LUY?N T?P
<=> 5 - x + 6 = 12 - 8x
<=> - x + 8x = 12 - 6 - 5
<=> 7x = 1
<=> x = 1 / 7
<=> 5(7x - 1) + 60x = 6(16 - x)
<=> 35x - 5 + 60x = 96 - 6x
<=> 35x + 60x + 6x = 96 + 5
<=> 101x = 101
<=> x = 1
Bài 3: Giải phương trình sau:
Vậy tập nghiệm của pt là S = { 3 / 4}
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
HỌC
VỚI
HÀNH
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
Học
với
hành
CÂU SỐ 1
3x - 6 + x = 9 - x
X=1
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 3x + x – x = 9 – 6
<=> 3x = 3
<=> x = 1
CÂU SỐ 2
2t - 3 + 5t = 4t + 12
T=5
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 2t + 5t – 4t = 12 + 3
<=> 3t = 15
<=> t = 5
CÂU SỐ 3
x= 1
5
4
3
2
1
Hết giờ
(x – 1). ( 1/ 2 + 1/3 – 1/6 ) = 0 =>x -1=0
=> X = 1
CÂU SỐ 4
Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
x=5
5
4
3
2
1
Hết giờ
2x–3+5x = 4x+12 => 2x+5x–4x =12+3
=> 3x = 15 => x = 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Xem lại cách giải phương trình bậc nhất một ẩn và những phương trình
có thể đưa được về dạng ax + b = 0.
2.Bài tập: Bài 11, 12 (còn lại) , bài 13/SGK, bài 21/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau "Phuong trình tích ".
HD bài 21(a) /SBT:
Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi nào?
Tìm ĐK của x để giá trị của phân thức sau được xác định :
2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) ? 0
Bài toán dẫn đến việc giải phương trình : 2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) = 0
Vậy với x ? -5/4 thỡ bi?u thửực A ủửụùc xaực ủũnh .
Giải pt tìm được x = -5 / 4
CHúC Quý THàY CÔ CùNG ToàN THể CáC EM LUÔN LUÔN MạNH KHỏE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)