Ôn tập Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chia sẻ bởi Phạm Thị Tú Oanh | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: Môn:Đại số 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên











A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng(3 điểm)
Câu 1 :Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bpt bậc nhất 1 ẩn ?
(3x + 7)(x – 2) 0 B. x2 – 3x 5 + x2 C.x – 3 < 5 D. 3x + 2 >0
Câu 2 :Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a là số dương nếu –5a > – 2a C. a là số âm nếu – 5a < – 3a
B. a là số dương nếu –5a < – 2a D. a là số âm nếu – 2a  – 5a
Câu 3 :Các cặp bất phương trình nào tương đương nhau ?
A. x>7 và x 7 C. x 2 và x – 2 0
B. x+3 0 và (x + 3)2> 0 D. x > 5 và x – 5 < 0
Câu 4 :Với x < y , ta có :
A. x – 7 < y – 7 B. 6 – 2x < 6 – 2y C.2x – 6 > 2y – 6 D. 7 – x < 7 – y
Câu 5 :Nếu –3x +9–3y +9 thì :
A. x  y B. x = y C. x > y D.x y
Câu 6 :Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x – 6> 0 ?

A. C.


B.D.

B- Tự luận :( 7 điểm )
Bài 1 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 30 – 5x0
Bài 2 :Giải các bất phương trình sau :
a/ b/ (x + 1)2> (x – 2)(x + 3) – 3
Bài 3: Tìm các nghiệm nguyên âm thỏa mãn bất phương trình: 2x – 4  8x + 20
Bài 4 :Tìm x, biết: x2 +  – 3  0
Bài làm:












Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: Môn:Đại số 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên











A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng(3 điểm)
Câu 1 :Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bpt bậc nhất 1 ẩn ?
3x + 7  0 B. 2x2 – 7x 1 + 2x2 C.x(x – 3) < 5 D. 3x + >0
Câu 2 :Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a là số dương nếu –4a > – 9a C. a là số âm nếu – 4a  – 9a
B. a là số dương nếu –4a < – 9a D. a là số dương nếu – 4a  – 9a
Câu 3 :Các cặp bất phương trình nào tương đương nhau ?
A. x<8 và x 8 c. 2 + 2 0
B. (x – 2) 0 và (x + 3)(x – 2) > 0 D. x >1 và x – 1> 0
Câu 4 :Với x > y , ta có :
A. x – 2< y – 2 B.4 – 3x >4 – 3y C.2x – 6 < 2y – 6 D. 3– 2x <3– 2y
Câu 5 :Nếu –2x +5> –2y +5 thì :
A. x  y B.x > y C.x < y D.x y
Câu 6 :Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x + 3 < 0 ?

A..C.


B. D.

B- Tự luận :( 7 điểm )
Bài 1 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 28 – 7x0
Bài 2 :Giải các bất phương trình sau :
a/  b/ ( x + 4)2> (x – 1)(x + 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Tú Oanh
Dung lượng: 186,98KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)