Ôn tập Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Truyền | Ngày 21/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG BAN GIÁM KHẢO
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 7F
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức: 3 + 2xy; 2x2y; 1 + 9xy2z; -6x2y; 7xyz.
Hãy cho biết hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đó
TRẢ LỜI
Các đơn thức là:
2x2y
-6x2y
7xyz
Có hệ số là 2, phần biến là x2y
Có hệ số là -6, phần biến là x2y
Có hệ số là 7, phần biến là xyz
1. Đơn thức đồng dạng
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
* Chú ý:
Bài tập
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
xy2;
-2xy2;
7
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
xy3 ; 5xy3 ; - 7xy3
- 9 ; - 5 ; 0 ; 5 ; 9
- 7x2y ; 0x2y ; - 21x2y
Đ
s
s
Bài tập
Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống.
Mỗi nhóm là những đơn thức đồng dạng.
Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Ai đúng ?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”
Bạn Phúc nói: “ Hai đơn thức trên không đồng dạng”
Ý kiến của em?
Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Tính nhanh: 2.45 + 2.55 =
(45 + 55).2
Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
A = 2.72.11; B = 3.72.11
A + B = 2.72.11 + 3.72.11
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a.b + a.c =
(b + c).a
2x2y + 3x2y
= (2 + 3).72.11
= (2 + 3)x2y
= 100.2 = 200
= 5x2y
= 5.72.11
Ví dụ 3: Tìm tổng của 2xy3 và xy3
Ví dụ 4: Tìm hiệu của 7xy2 và 3xy2
2x2y + 3x2y
= (2 + 3)x2y = 5x2y
Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
+ Cộng các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
Cộng đơn thức đồng dạng:
Hãy tìm tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và – 7xy3
Giải
xy3 + 5xy3 + (– 7xy3)
= [1 + 5 + (– 7)]xy3
= - xy3
Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Hãy tìm hiệu của hai đơn thức 2x2y3 và 7x2y3
Giải
2x2y3 - 7x2y3 =
(2 – 7)x2y3
= -5x2y3
CỦNG CỐ
1. Đơn thức đồng dạng
* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến
* Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta:
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến
Luật chơi:
* Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm cử ra một nhóm trưởng.
* Nhóm trưởng viết một đơn thức tùy ý
* Mỗi thành viên trong cùng một nhóm viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng đã viết.
* Sau đó nhóm trưởng tính tổng các đơn thức đồng dạng của nhóm mình.
* Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất là thắng cuộc.
( Thực hiện trong 5 phút)
TRÒ CHƠI
THI VIẾT NHANH
dd
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học thuộc
Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng
Quy tắc cộng (hay trừ) đơn thức đồng dạng
* Làm các bài tập vê nhà : 16 ; 17 ; 18 sgk/Tr 34 + 35
CÁM ƠN BAN GIÁM KHẢO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 7F
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Truyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)