Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Dương Quang Hưng |
Ngày 01/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ax + b = 0
A(x).B(x) = 0
??
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 6 + 12 = 0 b/ 4x - 13 = 6x - 21
? 3x = 6 - 12
? 3x = - 6
? x = - 6 : 3 = - 2
Vậy S = ?- 2 ?
? 4x - 6x = 13 - 21
? - 2x = - 8
? x = - 8 : (- 2) = 4
Vậy S = ? 4 ?
Các bước giải:
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
? 13 - 4x - 12 = 22 - 6 + x
? - 4x - x = 22 - 6 - 13 + 12
? - 5x = 15
? x = 15 : (- 5) = - 3
Vậy S = ?- 3?
2) Giải các phương trình sau:
a/ 13 - 4(x + 3) = 22 - (6 - x) b/ 3x ( x + 3 ) = 3x2 - (12 - 5x)
? 3x2 + 9x = 3x2 - 12 + 5x
? 3x2 -3x2 + 9x -5x = - 12
? 4x = - 12
? x = -12 : 4 = - 3
Vậy S = ? - 3?
Các bước giải:
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
Các bước giải:
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x2 = 6x b/ 4x(2x - 3) + 3(2x - 3) = 0
? 3x2 - 6x = 0
? 3x(x - 2) = 0
? 3x = 0 hoặc x - 2 = 0
? x = 0 hoặc x = 2
Vậy S = ? 0 ; 2 ?
? (2x - 3)(4x + 3) = 0
? 2x - 3 = 0 hoặc 4x + 3 = 0
? x = 3/2 hoặc x = - 3 /4
Vậy S = ?3/2 ; - 3/4 ?
Dự đoán 1 phương trình là phương trình tích:
Bậc của ẩn ? 2
Nhìn thấy nhân tử chung.
Sau khi thu gọn mà còn bậc của ẩn ? 2
Các bước giải:
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó
Kết luận nghiệm của phương trình
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
2) Giải các phương trình sau:
a/ x2 - 49 = 2(x - 7) b/ 5x(x - 8) = 10(x - 8)
? x - 8 = 0 hoặc 5x = 10
? x = 8 hoặc x = 2
Vậy S = ? 8 ; 2 ?
Nếu gặp phương trình có dạng: A.B = A.C
Ta có thể giải: A = 0 hoặc B = C
? (x - 7)(x + 7) = 2(x - 7)
? x - 7 = 0 hoặc x + 7 = 2
? x = 7 hoặc x = - 5
Vậy S = ? 7 ; - 5?
Nếu gặp phương trình có dạng: A2 = B2
Ta có thể giải: A = B hoặc A = -B
Ví dụ: (x + 3)2 = 4x2 (Học sinh tự giải thích)
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
1) Giải các phương trình sau:
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu. Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc). Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia. Thu gọn các hạng tử đồng dạng. Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Ax + b = 0
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
A(x).B(x) = 0
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0.
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Nhận xét phương trình ở dạng bậc nhất 1 ẩn hay dạng tích và giải phương trình này.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
A(x).B(x) = 0
??
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 6 + 12 = 0 b/ 4x - 13 = 6x - 21
? 3x = 6 - 12
? 3x = - 6
? x = - 6 : 3 = - 2
Vậy S = ?- 2 ?
? 4x - 6x = 13 - 21
? - 2x = - 8
? x = - 8 : (- 2) = 4
Vậy S = ? 4 ?
Các bước giải:
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
? 13 - 4x - 12 = 22 - 6 + x
? - 4x - x = 22 - 6 - 13 + 12
? - 5x = 15
? x = 15 : (- 5) = - 3
Vậy S = ?- 3?
2) Giải các phương trình sau:
a/ 13 - 4(x + 3) = 22 - (6 - x) b/ 3x ( x + 3 ) = 3x2 - (12 - 5x)
? 3x2 + 9x = 3x2 - 12 + 5x
? 3x2 -3x2 + 9x -5x = - 12
? 4x = - 12
? x = -12 : 4 = - 3
Vậy S = ? - 3?
Các bước giải:
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
Các bước giải:
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x2 = 6x b/ 4x(2x - 3) + 3(2x - 3) = 0
? 3x2 - 6x = 0
? 3x(x - 2) = 0
? 3x = 0 hoặc x - 2 = 0
? x = 0 hoặc x = 2
Vậy S = ? 0 ; 2 ?
? (2x - 3)(4x + 3) = 0
? 2x - 3 = 0 hoặc 4x + 3 = 0
? x = 3/2 hoặc x = - 3 /4
Vậy S = ?3/2 ; - 3/4 ?
Dự đoán 1 phương trình là phương trình tích:
Bậc của ẩn ? 2
Nhìn thấy nhân tử chung.
Sau khi thu gọn mà còn bậc của ẩn ? 2
Các bước giải:
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó
Kết luận nghiệm của phương trình
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
2) Giải các phương trình sau:
a/ x2 - 49 = 2(x - 7) b/ 5x(x - 8) = 10(x - 8)
? x - 8 = 0 hoặc 5x = 10
? x = 8 hoặc x = 2
Vậy S = ? 8 ; 2 ?
Nếu gặp phương trình có dạng: A.B = A.C
Ta có thể giải: A = 0 hoặc B = C
? (x - 7)(x + 7) = 2(x - 7)
? x - 7 = 0 hoặc x + 7 = 2
? x = 7 hoặc x = - 5
Vậy S = ? 7 ; - 5?
Nếu gặp phương trình có dạng: A2 = B2
Ta có thể giải: A = B hoặc A = -B
Ví dụ: (x + 3)2 = 4x2 (Học sinh tự giải thích)
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
1) Giải các phương trình sau:
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu. Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc). Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia. Thu gọn các hạng tử đồng dạng. Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Ax + b = 0
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
A(x).B(x) = 0
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0.
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Nhận xét phương trình ở dạng bậc nhất 1 ẩn hay dạng tích và giải phương trình này.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quang Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)