Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Lê Anh Tuấn |
Ngày 01/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Thứ Tu ngày 8 tháng 01 nam 2009
Mục tiêu tiết học (Tiết 1): Ôn tập
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n (2 tiết)
Tái hiện các kiến thức đã học
Củng cố và nâng cao các kĩ nang gi?i phuong trỡnh m?t ?n
Thứ Tu ngày 8 tháng 1 nam 2009
Nội dung chính của chương III:
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n
1. PT dua du?c v? d?ng PT b?c nh?t một ẩn.
2. PT chứa ẩn ở m ẫ u.
3. PT tích. 4. PT b ậc nhất m ột ẩn.
5. PT dua du?c v? PT tích
Nêu hai quy tắc biến đổi PT ?
A Phần lí thuyết
Các dạng phương trình: m?t ?n, b?c nh?t m?t ?n, dua v? b?c nh?t m?t ?n, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu.
Nghiệm của PT, ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu.
PT tương đương. Hai quy tắc biến đổi tương đương các PT
Cách giải từng loại PT.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
A Phần lí thuyết
Các dạng phương trình, các khái niệm
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
A Lí thuyết:
B Bài tập:
1 Bài toán 1
Chú ý !
1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
2-PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
3- Khi thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn được PT mới có thể không tương đương với PT đã cho.
? 1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có mấy nghiệm?
2-PT ax + b = 0, có thể có mấy nghiệm?
3- Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn, ta được PT mới có tương đương với PT đã cho hay không?
4- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới tương đương với PT đã cho hay không?
A Lí thuyết:
B Bài tập:
Bài toán 1.
Giải PT.
Cho biết:
1- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
2- Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý những gì ?
Một số lưu ý:
1. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải làm đủ 4 bước.
(B1: ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0;
B4: nghiệm của phương trình chỉ là những giá trị ẩn tìm được thoả ĐKXĐ)
2. Khi biến đổi phương trình, nếu ta thu được PT không quen thuộc, thì nên tìm cách đưa về dạng phương trình tích.
A Lí thuyết:
B Bài tập:
Bài toán
Giải các PT sau:
Hướng dẫn bài 54 SGK trang 34.
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
{Ơ
A
B
va
vb
Vnước= 2km/h
Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x> 0
Thì vận tốc canô khi xuôi dòng : quãng đường dài:
Vận tốc canô khi ngược dòng: quãng đường dài:
Ta có PT:
Hướng dẫn ôn tập về nhà:
+ các dạng phương trình và cách giải.
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài tập : 50, 51 , 52, và 54 , 55 trang 33 - 34 SGK,
Xem thêm các bài trong SBT để tham khảo và luyện nâng cao.
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
Câu hỏi ?
Hai phương trình tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
PT ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
Tập nghiệm của PT: -x= 2 là S ={2}?
PT (x2+4) = 0 có nghiệm x= ?
Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì?
ô may mắn 10đ
6.Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
Làm đủ 4 bước: - Tìm ĐKXĐ của PT.
- QĐ-KM.
- Giải PT nhận được.
- Kết luận nghiệm.
Câu 1: Hai PT tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Câu4. PT: x2 +4 = 0 có nghiệm là x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Câu3. Tập nghiệm của PT: -x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Câu 2. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
Kính chào các thầy, các cô giáo!
Tạm biệt các em !
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ
Chúc các em vui vẻ , học tốt !
See you again tomorrow !
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Trường THcs
TY SON
Phòng gd-đt huyện B?O LM
Năm học 2008 - 2009
Thứ Tu ngày 8 tháng 01 nam 2009
Mục tiêu tiết học (Tiết 1): Ôn tập
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n (2 tiết)
Tái hiện các kiến thức đã học
Củng cố và nâng cao các kĩ nang gi?i phuong trỡnh m?t ?n
Thứ Tu ngày 8 tháng 1 nam 2009
Nội dung chính của chương III:
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n
1. PT dua du?c v? d?ng PT b?c nh?t một ẩn.
2. PT chứa ẩn ở m ẫ u.
3. PT tích. 4. PT b ậc nhất m ột ẩn.
5. PT dua du?c v? PT tích
Nêu hai quy tắc biến đổi PT ?
A Phần lí thuyết
Các dạng phương trình: m?t ?n, b?c nh?t m?t ?n, dua v? b?c nh?t m?t ?n, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu.
Nghiệm của PT, ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu.
PT tương đương. Hai quy tắc biến đổi tương đương các PT
Cách giải từng loại PT.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
A Phần lí thuyết
Các dạng phương trình, các khái niệm
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
A Lí thuyết:
B Bài tập:
1 Bài toán 1
Chú ý !
1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
2-PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
3- Khi thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn được PT mới có thể không tương đương với PT đã cho.
? 1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có mấy nghiệm?
2-PT ax + b = 0, có thể có mấy nghiệm?
3- Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn, ta được PT mới có tương đương với PT đã cho hay không?
4- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới tương đương với PT đã cho hay không?
A Lí thuyết:
B Bài tập:
Bài toán 1.
Giải PT.
Cho biết:
1- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
2- Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý những gì ?
Một số lưu ý:
1. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải làm đủ 4 bước.
(B1: ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0;
B4: nghiệm của phương trình chỉ là những giá trị ẩn tìm được thoả ĐKXĐ)
2. Khi biến đổi phương trình, nếu ta thu được PT không quen thuộc, thì nên tìm cách đưa về dạng phương trình tích.
A Lí thuyết:
B Bài tập:
Bài toán
Giải các PT sau:
Hướng dẫn bài 54 SGK trang 34.
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
{Ơ
A
B
va
vb
Vnước= 2km/h
Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x> 0
Thì vận tốc canô khi xuôi dòng : quãng đường dài:
Vận tốc canô khi ngược dòng: quãng đường dài:
Ta có PT:
Hướng dẫn ôn tập về nhà:
+ các dạng phương trình và cách giải.
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài tập : 50, 51 , 52, và 54 , 55 trang 33 - 34 SGK,
Xem thêm các bài trong SBT để tham khảo và luyện nâng cao.
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
Câu hỏi ?
Hai phương trình tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
PT ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
Tập nghiệm của PT: -x= 2 là S ={2}?
PT (x2+4) = 0 có nghiệm x= ?
Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì?
ô may mắn 10đ
6.Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
Làm đủ 4 bước: - Tìm ĐKXĐ của PT.
- QĐ-KM.
- Giải PT nhận được.
- Kết luận nghiệm.
Câu 1: Hai PT tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Câu4. PT: x2 +4 = 0 có nghiệm là x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Câu3. Tập nghiệm của PT: -x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Câu 2. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
Kính chào các thầy, các cô giáo!
Tạm biệt các em !
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ
Chúc các em vui vẻ , học tốt !
See you again tomorrow !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)