Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 55:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 1: Phương trình nào có dạng phương trình bậc nhất một ẩn:
A/
B/ 3 + 2x = 0
C/ x+ 5y = 0
D/ 0x - 3 = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A/ x = 0, x =1
B/
C/
D/
Câu 3: Phương trình nào tương đương với phương trình: x + 2 = 3+ x
A/
B/ x + 2 = 0
C/ 3+ x = 0
D/ Cả 3 đều đúng
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là:
A/ S = {3}
Câu 5: Mẫu thức chung của phương trình
là:
A/ x -2
C/
D/ Cả 3 đều sai
BT2:Ghép mỗi phương trình ở cột A với một tập nghiệm tương ứng ở cột B:
A
B
1/ 3x -1= 2x +5
2/(x - 3)(2+x)=0
3/
4/
5/
a/ S = R
b/ S = {1}
d/ S = {2;-2;1}
e/ S = {6}
f/ S = {3;-2}
c/ S =
Bài 3: Điền đúng , sai thích hợp vào cuối câu:
A/ phương trình có tập nghiệm là: S ={1}
SAI
B/ phương trình có tập nghiệm là: S = R
ĐÚNG
C/ Hai pt và x =1 là 2 pt tương đương
SAI
BT4: Bài giải sau đúng hay sai:
Vậy pt có tập nghiệm là:
ĐK :
(loại)
BT6: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về vận tốc giảm 10km/h nên cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
v(km/h)
t (h)
s (km)
lúc đi
lúc về
50
40
x
x
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 1: Phương trình nào có dạng phương trình bậc nhất một ẩn:
A/
B/ 3 + 2x = 0
C/ x+ 5y = 0
D/ 0x - 3 = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A/ x = 0, x =1
B/
C/
D/
Câu 3: Phương trình nào tương đương với phương trình: x + 2 = 3+ x
A/
B/ x + 2 = 0
C/ 3+ x = 0
D/ Cả 3 đều đúng
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là:
A/ S = {3}
Câu 5: Mẫu thức chung của phương trình
là:
A/ x -2
C/
D/ Cả 3 đều sai
BT2:Ghép mỗi phương trình ở cột A với một tập nghiệm tương ứng ở cột B:
A
B
1/ 3x -1= 2x +5
2/(x - 3)(2+x)=0
3/
4/
5/
a/ S = R
b/ S = {1}
d/ S = {2;-2;1}
e/ S = {6}
f/ S = {3;-2}
c/ S =
Bài 3: Điền đúng , sai thích hợp vào cuối câu:
A/ phương trình có tập nghiệm là: S ={1}
SAI
B/ phương trình có tập nghiệm là: S = R
ĐÚNG
C/ Hai pt và x =1 là 2 pt tương đương
SAI
BT4: Bài giải sau đúng hay sai:
Vậy pt có tập nghiệm là:
ĐK :
(loại)
BT6: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về vận tốc giảm 10km/h nên cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
v(km/h)
t (h)
s (km)
lúc đi
lúc về
50
40
x
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)