Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Trần Văn Lam |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
QUÍ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
Nhiệt liệt chào mừng
GV: Trần Văn Lam - TRƯỜNG THCS TÂN LỢI THẠNH
Tiết 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A`B` và C`D`
AB
CD
A’B’
C’D’
=
hay
II/ Định lí Talét:
III/ Tam giác đồng dạng:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 2
tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 2
tam giác vuông:
khi có tỉ lệ thức:
a // BC
CC’
AB’
BB’
AC’
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
A’= A; B’= B; C’= C
1/ Định nghĩa:
Cho A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k. A’H’ và AH là hai đ.ao, A’M’ và AM là hai đương t.tuyến, A’D’ và AD là hai đương phân giác
2/Tính chất:
b. Gọi P’và P; S’ và S lần lượt là chu vi và diện tích của hai tam giác đồng dạng A’B’C’ và ABC, ta có:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
1/ Định nghĩa:
2/Tính chất:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác:
(C–C-C)
(C–g-C)
(g– g)
Xét A’B’C’ và ABC:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác
Nếu:
Nếu:
Nếu:
(C–C-C)
(C–g-C)
(g– g)
A’= A ; B’= B
A’= A
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
Nếu: B’ = B
Xét A’B’C’ và ABC Vuông tại A’ va A:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ ;
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Tr.hợp đồng dạng của2 tam giác:
V./ tr.hợp đồng dạng của 2 vuông:
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài Tập:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm; BC= 9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a/ Chứng minh: AHB và BCD đồng dạng
b/Tính độ dài đoạn thẳng AH
c/ Chứng minh: AH2 = BH.DH
d/Tính diện tích tam giác AHB
12cm
9cm
Chứng minh:
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính BD=?, AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
.AHB = BCD = 900
ABD = CDB (slt)
AB//CD
B/ Bài Tập:
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
12cm
9cm
Chứng minh:
a/ Xét AHB và BCD
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính BD= ? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
12cm
9cm
Chứng minh:
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính DB=? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
b) Tính DB=? , AH =?
Xét BCD vuông tại C. Theo đ.lý PyTago, ta có:
BD2 = BC2 +DC2
BD2 = 92 + 122
BD2 = 225
BD= 15cm
Tính DB
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chứng minh:
b) Tính DB=? , AH =?
Xét BCD vuông tại C. Theo đ.lý PyTago, ta có:
BD2 = BC2 +DC2
BD2 = 92 + 122
BD2 = 225
BD= 15cm
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác vuông:
12
9
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính DB=? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
Tính AH
Tính DB
AH = ?
(cmt)
ÔN TẬP CHƯƠNG III
12cm
9cm
c/ Chứng minh:AH2 = BH.DH
Ta có AHB vuông tại H
Suy ra:
Lại có ADB vuông tại A
Suy ra:
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Hay : BAH = ADH
Xét AHB và DHA có:
ABH
+ BAH = 900
ABH
+ BDA = 900
BAH
= BDA
BAH = ADH (cmt)
1
2
H1 = H2 = 900
BAH = ADH
900 = + BAH
ADB + =900
ABH
ABH
AHB vuông tại H;
ABD vuông tại A
AHB BCD theo tỉ số
đồng dạng k =
Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Gọi S là diện tích tam giác BCD
Ta có S=
Gọi S’ là diện tích tam giác AHB
d/ Tính diện tích tam giác AHB
Vì AHB và BCD đồng dạng nên
SAHB = ?
(Đáy x Cao/2)
SBCD = ?
Ta có:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác vuông:
12
9
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính DB=? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
1/ Định nghĩa:
2/Tính chất:
C/ Công việc về nhà:
Học thuộc các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, của 2 tam giác vuông
Các tính chất của 2 tam giác đồng dạng
Định lý Talet (thuận –đảo) –Hệ quả
Tính chất đường phân giác của tam giác
Các công thức tính diện tích các loại hình tứ giác
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
xin chân thành cám ơn các thầy cô
Nhiệt liệt chào mừng
GV: Trần Văn Lam - TRƯỜNG THCS TÂN LỢI THẠNH
Tiết 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A`B` và C`D`
AB
CD
A’B’
C’D’
=
hay
II/ Định lí Talét:
III/ Tam giác đồng dạng:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 2
tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 2
tam giác vuông:
khi có tỉ lệ thức:
a // BC
CC’
AB’
BB’
AC’
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
A’= A; B’= B; C’= C
1/ Định nghĩa:
Cho A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k. A’H’ và AH là hai đ.ao, A’M’ và AM là hai đương t.tuyến, A’D’ và AD là hai đương phân giác
2/Tính chất:
b. Gọi P’và P; S’ và S lần lượt là chu vi và diện tích của hai tam giác đồng dạng A’B’C’ và ABC, ta có:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
1/ Định nghĩa:
2/Tính chất:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác:
(C–C-C)
(C–g-C)
(g– g)
Xét A’B’C’ và ABC:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của
2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác
Nếu:
Nếu:
Nếu:
(C–C-C)
(C–g-C)
(g– g)
A’= A ; B’= B
A’= A
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
Nếu: B’ = B
Xét A’B’C’ và ABC Vuông tại A’ va A:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ ;
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Tr.hợp đồng dạng của2 tam giác:
V./ tr.hợp đồng dạng của 2 vuông:
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài Tập:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm; BC= 9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a/ Chứng minh: AHB và BCD đồng dạng
b/Tính độ dài đoạn thẳng AH
c/ Chứng minh: AH2 = BH.DH
d/Tính diện tích tam giác AHB
12cm
9cm
Chứng minh:
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính BD=?, AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
.AHB = BCD = 900
ABD = CDB (slt)
AB//CD
B/ Bài Tập:
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
12cm
9cm
Chứng minh:
a/ Xét AHB và BCD
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính BD= ? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
12cm
9cm
Chứng minh:
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính DB=? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
b) Tính DB=? , AH =?
Xét BCD vuông tại C. Theo đ.lý PyTago, ta có:
BD2 = BC2 +DC2
BD2 = 92 + 122
BD2 = 225
BD= 15cm
Tính DB
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Chứng minh:
b) Tính DB=? , AH =?
Xét BCD vuông tại C. Theo đ.lý PyTago, ta có:
BD2 = BC2 +DC2
BD2 = 92 + 122
BD2 = 225
BD= 15cm
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác vuông:
12
9
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính DB=? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
Tính AH
Tính DB
AH = ?
(cmt)
ÔN TẬP CHƯƠNG III
12cm
9cm
c/ Chứng minh:AH2 = BH.DH
Ta có AHB vuông tại H
Suy ra:
Lại có ADB vuông tại A
Suy ra:
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Hay : BAH = ADH
Xét AHB và DHA có:
ABH
+ BAH = 900
ABH
+ BDA = 900
BAH
= BDA
BAH = ADH (cmt)
1
2
H1 = H2 = 900
BAH = ADH
900 = + BAH
ADB + =900
ABH
ABH
AHB vuông tại H;
ABD vuông tại A
AHB BCD theo tỉ số
đồng dạng k =
Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Gọi S là diện tích tam giác BCD
Ta có S=
Gọi S’ là diện tích tam giác AHB
d/ Tính diện tích tam giác AHB
Vì AHB và BCD đồng dạng nên
SAHB = ?
(Đáy x Cao/2)
SBCD = ?
Ta có:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ Lý thuyết:
I/ Đoạn thẳng tỉ lệ
III/ Tam giác đồng dạng:
II/ Định lí Talét:
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác:
V./ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác vuông:
12
9
AB //CD ; AD = BC, A = 900 , AH BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm
b) Tính DB=? , AH =?
c) C/m : AH2 = BH.DH
d) SAHB = ?
GT
KL
B/ Bài Tập:
1/ Định nghĩa:
2/Tính chất:
C/ Công việc về nhà:
Học thuộc các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, của 2 tam giác vuông
Các tính chất của 2 tam giác đồng dạng
Định lý Talet (thuận –đảo) –Hệ quả
Tính chất đường phân giác của tam giác
Các công thức tính diện tích các loại hình tứ giác
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
xin chân thành cám ơn các thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)