Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Bộ |
Ngày 30/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHO Mừng CC thầy cô giáo về dự giờ lớp 8a
Chúc các em học sinh có một tiết học thú vị
tiêt 54- Ôn tập chương III:
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n
?Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ?
Sai
Đúng
Phương trình một ẩn là phương trình
có dạng A(x) = B(x)
2) Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm
Sai
Đúng
?1) Th no l phng trnh mt n?
2)Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Nối các pt ở cột A với câu phù hợp ở cột B
(2x - 5)(3x+1) = 0
3:Gii cc phng trnh sau:
a) 4(x + 2) = 5( x - 2 )
PT đưa được về dạng ax + b = 0
1 .Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A)2,3 - x = 0 ; B) -3x + 5y = 0; C) y2 - 16 = 0; D)
2. Để giải phương trình ta có thể :
A, Nhân cả hai vế PT với cùng một số khác không.
B , Chia cả hai vế PT cho một số khác không.
C, Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
D , Tất cả các cách trên đều đúng.
Ví dụ : Cho các PT sau
Bài 53- tr34/ SGK
Vì
Vậy tập nghiệm của PT là:
Chọn : D
Chọn câu trả lời đúng:
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0
B. A(x).B(x) = 0 B(x) = 0
C. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 và B(x) = 0
D. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 Hoặc B(x) = 0
Giải các phương trình sau:
a) (2x - 5)(3x+1) = 0
2x - 5 = 0 HoỈc 3x+1 = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Dạng phương trình tích
BG: a) (2x - 5)(3x+1) = 0
Hãy sắp xếp lại các khẳng định sau để được cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu
B1:
B2:
B3:
B4:
Giải PT vừa nhận được
-Tìm ĐKXĐ của PT
-Đối chiếu với ĐK rồi kết luận
-Qui đồng mẫu cả hai vế ,
rồi khử mẫu
Dạng PT chứa ẩn ở mẫu
Giải PT sau:
Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ của PT
B2: Qui đồng mẫu cả hai vế ,
rồi khử mẫu
B3: Giải PT vừa nhận được
B4: Đối chiếu với ĐK rồi kết luận
(loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={ }
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={ -1 }
? x2+2x = 0
ĐKXĐ: x
=> (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 - x + x2 - 4
? 2x2 - x2+ x+ x = 6 - 4 - 2
? x2+ 2x + x + 2+ x2 - 2x = 6 - x+ x2 - 4
? x(x+2) = 0
- Hoặc x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ)
- Hoặc x - 2 = 0 ? x = 2 ( loại bỏ)
PT có tập nghiệm: S =
6.Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
Làm đủ 4 bước: - Tìm ĐKXĐ của PT.
- QĐ-KM.
- Giải PT nhận được.
- Kết luận nghiệm.
Câu 1: Hai PT tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Câu4. PT: x2 +4 = 0 có nghiệm là x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Câu3. Tập nghiệm của PT: -x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Câu 2. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
Hướng dẫn ôn tập về nhà:
Bài tập : 50, 51 , 52 và 55 trang 33 - 34 SGK,
Xem thêm các bài trong SBT để tham khảo và luyện nâng cao.
Tiết 54 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ
Chúc các em vui vẻ , học tốt !
- Tập thể lớp 8A - Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
Chúc các em học sinh có một tiết học thú vị
tiêt 54- Ôn tập chương III:
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n
?Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ?
Sai
Đúng
Phương trình một ẩn là phương trình
có dạng A(x) = B(x)
2) Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm
Sai
Đúng
?1) Th no l phng trnh mt n?
2)Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Nối các pt ở cột A với câu phù hợp ở cột B
(2x - 5)(3x+1) = 0
3:Gii cc phng trnh sau:
a) 4(x + 2) = 5( x - 2 )
PT đưa được về dạng ax + b = 0
1 .Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A)2,3 - x = 0 ; B) -3x + 5y = 0; C) y2 - 16 = 0; D)
2. Để giải phương trình ta có thể :
A, Nhân cả hai vế PT với cùng một số khác không.
B , Chia cả hai vế PT cho một số khác không.
C, Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
D , Tất cả các cách trên đều đúng.
Ví dụ : Cho các PT sau
Bài 53- tr34/ SGK
Vì
Vậy tập nghiệm của PT là:
Chọn : D
Chọn câu trả lời đúng:
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0
B. A(x).B(x) = 0 B(x) = 0
C. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 và B(x) = 0
D. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 Hoặc B(x) = 0
Giải các phương trình sau:
a) (2x - 5)(3x+1) = 0
2x - 5 = 0 HoỈc 3x+1 = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Dạng phương trình tích
BG: a) (2x - 5)(3x+1) = 0
Hãy sắp xếp lại các khẳng định sau để được cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu
B1:
B2:
B3:
B4:
Giải PT vừa nhận được
-Tìm ĐKXĐ của PT
-Đối chiếu với ĐK rồi kết luận
-Qui đồng mẫu cả hai vế ,
rồi khử mẫu
Dạng PT chứa ẩn ở mẫu
Giải PT sau:
Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ của PT
B2: Qui đồng mẫu cả hai vế ,
rồi khử mẫu
B3: Giải PT vừa nhận được
B4: Đối chiếu với ĐK rồi kết luận
(loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={ }
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={ -1 }
? x2+2x = 0
ĐKXĐ: x
=> (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 - x + x2 - 4
? 2x2 - x2+ x+ x = 6 - 4 - 2
? x2+ 2x + x + 2+ x2 - 2x = 6 - x+ x2 - 4
? x(x+2) = 0
- Hoặc x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ)
- Hoặc x - 2 = 0 ? x = 2 ( loại bỏ)
PT có tập nghiệm: S =
6.Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
Làm đủ 4 bước: - Tìm ĐKXĐ của PT.
- QĐ-KM.
- Giải PT nhận được.
- Kết luận nghiệm.
Câu 1: Hai PT tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Câu4. PT: x2 +4 = 0 có nghiệm là x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Câu3. Tập nghiệm của PT: -x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Câu 2. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
Hướng dẫn ôn tập về nhà:
Bài tập : 50, 51 , 52 và 55 trang 33 - 34 SGK,
Xem thêm các bài trong SBT để tham khảo và luyện nâng cao.
Tiết 54 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ
Chúc các em vui vẻ , học tốt !
- Tập thể lớp 8A - Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Bộ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)