Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tâm |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 55 ễN T?P CHUONG III
phương trình bậc nhất một ẩn
PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Trả lời :
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
Cho biết các khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Đúng
Đúng
Sai
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
ax + b = 0
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A)2 - x = 0 ; B) -3x + 5y = 0; C) y2 - 16 = 0; D)
Bài tập:
2. Gi?i phuong trỡnh sau:
a) 3x - 9 = 0 b) 2x + 4 = 0
A)2 - x = 0
a) x= 3
b) x = - 2
Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là một phương trình bậc nhất ?
PHƯƠNG TRÌNH đưa được về dạng ax + b = 0
Gi?i phuong trỡnh sau:
2x + 1 = x - 5 b) 3(x + 1) = 13 - ( x + 2)
d) x + 2016 = x + 2016
e) 2x + 1 = 2x -1
a) x = - 6
b) x = 2
c) x = 2
d) PT vô số nghiệm
d) PT vô số nghiệm
M?t phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n cú m?y nghi?m ?
Vụ nghi?m
luụn cú m?t nghi?m duy nh?t
Cú vụ s? nghi?m
Cú th? vụ nghi?m, cú th? cú m?t nghi?m duy nh?t v cung cú th? cú vụ s? nghi?m
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A(x).B(x) = 0
Cách giải
A(x) = 0
Hoặc
B(x) = 0
(2x - 5)(3x+1) = 0
2x - 5 = 0 hoặc 3x+1 = 0
hoặc
Vậy tập nghiệm của phương trình
Áp dụng :
Giải phương trình sau
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
?
Hãy nêu các bước gải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ của phương
trình
B2: Quy đồng mẫu hai vế của
phương trình rồi khử mẫu
B3: Giải phương trình vừa
nhận được
B4: Đối chiếu ĐK , kết luận
Giải phương trình sau:
Hãy tìm ĐKXĐ của phương trình?
Quy đồng mẫu cả hai vế rồi khử mẫu ta được phương trình nào?
ĐKXĐ: x
=> (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 - x + x2 - 4
? x2+ 2x + x + 2+ x2 - 2x = 6 - x+ x2 - 4
2x2 - x2+ x+ x = 6 - 4 - 2
x2+2x = 0
x(x+2) = 0
- Hoặc x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ)
- Hoặc x - 2 = 0 ? x = 2 ( loại bỏ)
PT có tập nghiệm: S =
Nối các phương trình ở cột A với vị trí phù hợp ở cột B
(2x - 5)(3x+1) = 0
GiẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
1
2
3
4
5
6
7
8
Phửụng trỡnh daùng ax + b = 0 coự maỏy nghieọm?
Phương trình dạng ax + b = 0 có một nghiệm, vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Khaỳng ủũnh sau ủaõy ủuựng hay sai?
Neỏu nghieọm cuỷa phửụng trỡnh naứy laứ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh kia thỡ hai phửụng trỡnh ủoự tửụng ủửụng
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Phương trình: x2 + 4 = 0
c nghiƯm l x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Tập nghiệm của PT: -x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
Phương trình: ax + b = 0 c nghiƯm duy nht khi no?
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
Phöông trình môùi coù theå khoâng töông ñöông vôùi phöông trình ñaõ cho
Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn, ta được PT mới có tương đương với PT đã cho hay không?
Chọn : D
Chọn câu trả lời đúng:
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0
B. A(x).B(x) = 0 B(x) = 0
C. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 và B(x) = 0
D. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
phương trình bậc nhất một ẩn
PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Trả lời :
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
Cho biết các khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Đúng
Đúng
Sai
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
ax + b = 0
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A)2 - x = 0 ; B) -3x + 5y = 0; C) y2 - 16 = 0; D)
Bài tập:
2. Gi?i phuong trỡnh sau:
a) 3x - 9 = 0 b) 2x + 4 = 0
A)2 - x = 0
a) x= 3
b) x = - 2
Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là một phương trình bậc nhất ?
PHƯƠNG TRÌNH đưa được về dạng ax + b = 0
Gi?i phuong trỡnh sau:
2x + 1 = x - 5 b) 3(x + 1) = 13 - ( x + 2)
d) x + 2016 = x + 2016
e) 2x + 1 = 2x -1
a) x = - 6
b) x = 2
c) x = 2
d) PT vô số nghiệm
d) PT vô số nghiệm
M?t phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n cú m?y nghi?m ?
Vụ nghi?m
luụn cú m?t nghi?m duy nh?t
Cú vụ s? nghi?m
Cú th? vụ nghi?m, cú th? cú m?t nghi?m duy nh?t v cung cú th? cú vụ s? nghi?m
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A(x).B(x) = 0
Cách giải
A(x) = 0
Hoặc
B(x) = 0
(2x - 5)(3x+1) = 0
2x - 5 = 0 hoặc 3x+1 = 0
hoặc
Vậy tập nghiệm của phương trình
Áp dụng :
Giải phương trình sau
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
?
Hãy nêu các bước gải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ của phương
trình
B2: Quy đồng mẫu hai vế của
phương trình rồi khử mẫu
B3: Giải phương trình vừa
nhận được
B4: Đối chiếu ĐK , kết luận
Giải phương trình sau:
Hãy tìm ĐKXĐ của phương trình?
Quy đồng mẫu cả hai vế rồi khử mẫu ta được phương trình nào?
ĐKXĐ: x
=> (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 - x + x2 - 4
? x2+ 2x + x + 2+ x2 - 2x = 6 - x+ x2 - 4
2x2 - x2+ x+ x = 6 - 4 - 2
x2+2x = 0
x(x+2) = 0
- Hoặc x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ)
- Hoặc x - 2 = 0 ? x = 2 ( loại bỏ)
PT có tập nghiệm: S =
Nối các phương trình ở cột A với vị trí phù hợp ở cột B
(2x - 5)(3x+1) = 0
GiẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
1
2
3
4
5
6
7
8
Phửụng trỡnh daùng ax + b = 0 coự maỏy nghieọm?
Phương trình dạng ax + b = 0 có một nghiệm, vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Khaỳng ủũnh sau ủaõy ủuựng hay sai?
Neỏu nghieọm cuỷa phửụng trỡnh naứy laứ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh kia thỡ hai phửụng trỡnh ủoự tửụng ủửụng
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Phương trình: x2 + 4 = 0
c nghiƯm l x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Tập nghiệm của PT: -x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
Phương trình: ax + b = 0 c nghiƯm duy nht khi no?
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
Phöông trình môùi coù theå khoâng töông ñöông vôùi phöông trình ñaõ cho
Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn, ta được PT mới có tương đương với PT đã cho hay không?
Chọn : D
Chọn câu trả lời đúng:
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0
B. A(x).B(x) = 0 B(x) = 0
C. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 và B(x) = 0
D. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)