Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Diễm |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
A Phần lí thuyết
1 / Nêu định nghĩa phương trình: b?c nh?t m?t ?n, PT tích . Cho ví dụ
2 / Nêu nghiệm của PT : m?t ?n, b?c nh?t m?t ?n.
3 / Định nghĩa PT tương đương. Nêu quy tắc biến đổi tương đương các PT
Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Trả lời :
1 / - PT bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó a , b số đã cho và x là ẩn số . Ví dụ :PTBN một ẩn 3x - 4 = 0 ( a = 3 ; b = - 4 )
- PT tích có dạng A(x).B(x) = 0 ; Ví dụ : PT tích (3x - 4).(x +1 )= 0
2 / -PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
3 / - Hai PT tương đương là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm.
-Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới
tương đương với PT đã cho .
4 / Nêu cách giải từng loại PT.
5 / Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1 / - PT bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó a , b số đã cho và x là ẩn số . Ví dụ :PTBN một ẩn 3x - 4 = 0 ( a = 3 ; b = - 4 )
- PT tích có dạng A(x).B(x) = 0 ; Ví dụ : PT tích (3x - 4).(x +1 )= 0
2 / -PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
3 / - Hai PT tương đương là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm.
-Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới
tương đương với PT đã cho .
4 / Cách giải : - PT ax + b = 0 ( a 0 ) ? x = -b/a
- PT A(x).B(x) = 0 ? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải làm đủ 4 bước.
*B1: ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0;
*B 2 : QĐKM
*B 3 : Thu gọn và giảI pt
*B4: nghiệm của phương trình chỉ là những giá trị ẩn tìm được thoả ĐKXĐ)
4 / Cách giải : - PT ax + b = 0 ( a 0 ) ? x = -b/a
- PT A(x).B(x) = 0 ? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải làm đủ 4 bước.
*B1: ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0;
*B 2 : QĐKM
*B 3 : Thu gọn và giảI pt
*B4: nghiệm của phương trình chỉ là những giá trị ẩn tìm được thoả ĐKXĐ)
- Các bước giải BT lập phương trình.
*B 1: Lập PT - Chọn ẩn đặt điều kiện - Dựa vào ẩn số và các
đại lượng đã biết biểu thị các đại lượng chưa biết . - Lập PT
*B 2 : Gỉai PT
*B 3 : Dựa vào điều kiện chon nghiệm
*B 4 : Trả lời
5 / Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
A Phần lí thuyết : Trắc nghiệm
1 .Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A, 2,3 - x = 0 . B, -3x + 5y = 0 . C, . y2 - 16 = 0. D, 2: x + 1 = 0
2. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm ?
A : x - 2x +1= 0 . B : x - 2 = 1,5
C : 5 - 3x = 0 D : (x-2)(1 + 3x) = 0
3 .Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x = 1.
A, x2 = 1 B, x. 2 = 2 . C, x.x = x . D, - x = 1
4. Điều kiện xác định của phương trình :
A, x 2 B, x -1, x -4 C, x 2 D, x 0, x 2
A
D
B
A
A Lí thuyết:
B Bài tập:
Giải PT.
Cho biết:
1- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
2- Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý những gì ?
Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
?
hoặc x = 1
a .
b.
Vậy: S = 0 ; 1
? x = 0 hoặc x = 1
Vậy: S = 0 ; 1
c .
Hướng dẫn bài 54 SGK trang 34.
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
{Ơ
A
B
va
vb
Vnước= 2km/h
Ôn tập chương III :Phương trình bậc nhất một ẩn
Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x> 0
Thì vận tốc canô khi xuôi dòng : x + 2 (km/h) Quãng đường canô khi xuôi dòng : 4.( x + 2 ) (km) Vận tốc canô khi ngược dòng: x - 2 (km/h)
Quãng đường canô khi ngược dòng : 5.( x - 2 ) (km/h)
Ta có PT: 5.( x - 2 ) = 4.( x + 2 )
Gỉai pt ta được x = 18 thõa mãn đk
Trả lời : Khoảng cách giữa hai bến A và B là 5.(18+2)=80 km
x + 2
x - 2
4
5
4.(x + 2 )
5.(x - 2 )
T H
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
Chọn ô may mắn
Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Ô may mắn 10đ
1.Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
Làm đủ 4 bước: - Tìm ĐKXĐ của PT.
- QĐKM.
- Giải PT nhận được.
- Kết luận nghiệm.
Câu 4: Hai PT tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Câu2. PT: x2 +4 = 0 có nghiệm là x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Câu10. Tập nghiệm của PT:
-x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Câu 7. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë
bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ
nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 9. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
A Lí thuyết:(sgk)
B Bài tập:
1 . Giải PT.
Ôn tập chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn
?
hoặc x = 1
a .
b.
Vậy: S = 0 ; 1
Vậy: S = 0;1
? x = 0 hoặc x = 1
c .
2 . Gỉai bài toán BCLPT( Bài 54 SGK tr 34)
Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x>0 -Vt canô xd : x+2 (km/h)-Q đ canô xd:4.(x+2) (km) -Vt canô nd: x-2 (km/h)-Qđ canô nd: 5.( x - 2 ) (km/h)
Ta có PT: 5.( x - 2 ) = 4.( x + 2 ).Gỉai pt ta được x = 18 ( tmđk )-Trả lời : Khoảng cách giữa hai bến A và B là 18 km
Hướng dẫn ôn tập về nhà:
+ Các dạng phương trình và cách giải.
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài tập : 50, 51 , 52, và 54 , 55 tr 33 & 34 SGK .
Chuẩn bị bài tập cách giải bài toán bằng cách lập PT tiết sau ôn tập (tt)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HÒA - PHÚ YÊN
Gíao viên :Trương Hoàng
TIẾT 54 : ÔN TẬP C 3
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH
1 / Nêu định nghĩa phương trình: b?c nh?t m?t ?n, PT tích . Cho ví dụ
2 / Nêu nghiệm của PT : m?t ?n, b?c nh?t m?t ?n.
3 / Định nghĩa PT tương đương. Nêu quy tắc biến đổi tương đương các PT
Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Trả lời :
1 / - PT bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó a , b số đã cho và x là ẩn số . Ví dụ :PTBN một ẩn 3x - 4 = 0 ( a = 3 ; b = - 4 )
- PT tích có dạng A(x).B(x) = 0 ; Ví dụ : PT tích (3x - 4).(x +1 )= 0
2 / -PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
3 / - Hai PT tương đương là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm.
-Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới
tương đương với PT đã cho .
4 / Nêu cách giải từng loại PT.
5 / Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1 / - PT bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó a , b số đã cho và x là ẩn số . Ví dụ :PTBN một ẩn 3x - 4 = 0 ( a = 3 ; b = - 4 )
- PT tích có dạng A(x).B(x) = 0 ; Ví dụ : PT tích (3x - 4).(x +1 )= 0
2 / -PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
3 / - Hai PT tương đương là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm.
-Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới
tương đương với PT đã cho .
4 / Cách giải : - PT ax + b = 0 ( a 0 ) ? x = -b/a
- PT A(x).B(x) = 0 ? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải làm đủ 4 bước.
*B1: ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0;
*B 2 : QĐKM
*B 3 : Thu gọn và giảI pt
*B4: nghiệm của phương trình chỉ là những giá trị ẩn tìm được thoả ĐKXĐ)
4 / Cách giải : - PT ax + b = 0 ( a 0 ) ? x = -b/a
- PT A(x).B(x) = 0 ? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải làm đủ 4 bước.
*B1: ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0;
*B 2 : QĐKM
*B 3 : Thu gọn và giảI pt
*B4: nghiệm của phương trình chỉ là những giá trị ẩn tìm được thoả ĐKXĐ)
- Các bước giải BT lập phương trình.
*B 1: Lập PT - Chọn ẩn đặt điều kiện - Dựa vào ẩn số và các
đại lượng đã biết biểu thị các đại lượng chưa biết . - Lập PT
*B 2 : Gỉai PT
*B 3 : Dựa vào điều kiện chon nghiệm
*B 4 : Trả lời
5 / Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
A Phần lí thuyết : Trắc nghiệm
1 .Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A, 2,3 - x = 0 . B, -3x + 5y = 0 . C, . y2 - 16 = 0. D, 2: x + 1 = 0
2. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm ?
A : x - 2x +1= 0 . B : x - 2 = 1,5
C : 5 - 3x = 0 D : (x-2)(1 + 3x) = 0
3 .Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x = 1.
A, x2 = 1 B, x. 2 = 2 . C, x.x = x . D, - x = 1
4. Điều kiện xác định của phương trình :
A, x 2 B, x -1, x -4 C, x 2 D, x 0, x 2
A
D
B
A
A Lí thuyết:
B Bài tập:
Giải PT.
Cho biết:
1- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
2- Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý những gì ?
Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
?
hoặc x = 1
a .
b.
Vậy: S = 0 ; 1
? x = 0 hoặc x = 1
Vậy: S = 0 ; 1
c .
Hướng dẫn bài 54 SGK trang 34.
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
{Ơ
A
B
va
vb
Vnước= 2km/h
Ôn tập chương III :Phương trình bậc nhất một ẩn
Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x> 0
Thì vận tốc canô khi xuôi dòng : x + 2 (km/h) Quãng đường canô khi xuôi dòng : 4.( x + 2 ) (km) Vận tốc canô khi ngược dòng: x - 2 (km/h)
Quãng đường canô khi ngược dòng : 5.( x - 2 ) (km/h)
Ta có PT: 5.( x - 2 ) = 4.( x + 2 )
Gỉai pt ta được x = 18 thõa mãn đk
Trả lời : Khoảng cách giữa hai bến A và B là 5.(18+2)=80 km
x + 2
x - 2
4
5
4.(x + 2 )
5.(x - 2 )
T H
1
2
3
4
5
8
9
10
6
7
Chọn ô may mắn
Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
Ô may mắn 10đ
1.Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì ?
Làm đủ 4 bước: - Tìm ĐKXĐ của PT.
- QĐKM.
- Giải PT nhận được.
- Kết luận nghiệm.
Câu 4: Hai PT tương đương là hai PT có chung một nghiệm?
Sai. Hai PT t¬ng ®¬ng lµ hai PT cã cïng mét tËp hîp nghiÖm.
Câu2. PT: x2 +4 = 0 có nghiệm là x = ?
PT ®· cho v« nghiÖm, kh«ng cã sè thùc nµo tho¶ m·n
Câu10. Tập nghiệm của PT:
-x = 2 ?
Là S = {2} ?
Sai. NghiÖm PT lµ x = -2.
TËp nghiÖm lµ S = {-2}
Câu 7. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu?
1.T×m §KX§ .
2. Quy ®ång mÉu hai vÕ cña PT råi khö mÉu?
3. Gi¶i PT nhËn ®îc.
4. KÕt luËn: Trong c¸c gi¸ trÞ cña Èn t×m ®îc ë
bíc 3, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§ chÝnh lµ
nghiÖm cña PT ®· cho.
Câu 9. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
A Lí thuyết:(sgk)
B Bài tập:
1 . Giải PT.
Ôn tập chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn
?
hoặc x = 1
a .
b.
Vậy: S = 0 ; 1
Vậy: S = 0;1
? x = 0 hoặc x = 1
c .
2 . Gỉai bài toán BCLPT( Bài 54 SGK tr 34)
Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x>0 -Vt canô xd : x+2 (km/h)-Q đ canô xd:4.(x+2) (km) -Vt canô nd: x-2 (km/h)-Qđ canô nd: 5.( x - 2 ) (km/h)
Ta có PT: 5.( x - 2 ) = 4.( x + 2 ).Gỉai pt ta được x = 18 ( tmđk )-Trả lời : Khoảng cách giữa hai bến A và B là 18 km
Hướng dẫn ôn tập về nhà:
+ Các dạng phương trình và cách giải.
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Bài tập : 50, 51 , 52, và 54 , 55 tr 33 & 34 SGK .
Chuẩn bị bài tập cách giải bài toán bằng cách lập PT tiết sau ôn tập (tt)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HÒA - PHÚ YÊN
Gíao viên :Trương Hoàng
TIẾT 54 : ÔN TẬP C 3
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Diễm
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)