Ôn tập Chương II. Tam giác
Chia sẻ bởi Hoàng Công Vượng |
Ngày 22/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Truong THPT Da Tong - Đam Rong - Lam Dong
Trang bìa
Trang bìa:
Các góc
Bài 1: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Góc C bằng 50 độ
Góc C bằng 35 độ
Góc C bằng 40 độ
Góc C bằng 60 độ
Bài 2: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Góc x bằng 110 độ
Góc x bằng 80 độ
Góc x bằng 30 độ
Góc x bằng 115 độ
Bài 3: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Trong một tam giác,góc nhỏ nhất là góc nhọn .
Trong một tam giác,có ít nhất là hai góc nhọn .
Trong một tam giác,góc lớn nhất là góc tù .
Bài 4: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng ba góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó
Bài 5: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Hai góc nhọn bù nhau .
Hai góc nhọn phụ nhau
Số đo của mỗi góc bằng 90 độ
Mỗi góc nhọn bằng 45 độ
Tam giác bằng nhau
Bài 1: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
Tam giác ABC bằng tam giác ADC .
Tam giác BAC bằng tam giác DCA .
Góc ABC bằng 80 độ .
Góc ACD bằng 80 độ .
Bài 2: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
Tam giác MNQ bằng tam giác PQN .
Tam giác NMQ bằng tam giác QPN.
Tam giác NQM bằng tam giác NQP
Tam giác NQM bằng tam giác QNP
Bài 3: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
Góc A bằng
Góc B bằng
AB bằng
BC bằng
Bài 4: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
AB bằng
Góc B bằng
BH bằng
Góc AHB bằng
Cạnh.Canh.Canh.
Bài 1: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
2 cặp .
4 cặp .
6 cặp .
8 cặp .
Bài 2: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
5 cặp .
Bài 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
BC bằng
MP bằng
NM bằng
Bài 4: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
Đúng
Sai
Cạnh.Góc.Canh.
Bài 1: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
1 cặp .
3 cặp .
5 cặp .
6 cặp .
Bài 2: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
2 tam giác .
3 tam giác .
4 tam giác .
5 tam giác
Bài 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
Tam giác AOB bằng
AB bằng
Góc A bằng
OB bằng
Bài 4: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
Đúng .
Sai .
Góc.Cạnh.Góc.
Bài 1: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
1 cặp .
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
Bài 2: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
1 cặp .
2 cặp .
4 cặp .
5 cặp .
Bài 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
Đúng .
Sai .
Bài 4: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
Đúng .
Sai .
Bài 5: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
Tam giác ABD bằng
Tam giác ACD bằng
AB bằng
AD bằng
Tam giác cân
Bài 1: TAM GIÁC CÂN
:
Trong một tam giác cân , mỗi góc bằng 60 độ
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân .
Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60 độ thì tam giác đó là tam giác đều .
Bài 2: TAM GIÁC CÂN
:
Góc A bằng 55 độ .
Góc A bằng 60 độ .
Góc A bằng 70 độ .
Góc A bằng 80 độ .
Bài 3: TAM GIÁC CÂN
:
Góc D bằng 30 độ .
Góc D bằng 45 độ .
Góc D bằng 22,5 độ .
Góc D bằng 50 độ .
Bài 4: TAM GIÁC CÂN
:
Tam giác có hai cạnh bằng nhau là
Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là
Tam giác có ba cạnh bằng nhau là
Bài 5: TAM GIÁC CÂN
:
2 tam giác .
4 tam giác .
6 tam giác .
8 tam giác .
Pitago
Bài 1: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
2 cm ; 3 cm ; 5 cm .
9 cm ; 15 cm ; 12 cm .
5 cm ; 7 cm ; 12 cm .
7 cm ; 7 cm ; 4 cm .
Bài 2: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
3
6
5
LATEX(sqrt(5))
Bài 3: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
1
2
7
LATEX(sqrt(7))
Bài 4: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
Đúng .
Sai .
Bài 5: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
14 cm .
28 cm .
24 cm .
Không tính được
T.G. vuông
Bài 1: TAM GIÁC VUÔNG
:
1cặp .
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
Bài 2: TAM GIÁC VUÔNG
:
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
5 cặp .
Bài 3: TAM GIÁC VUÔNG
:
Tam giác AOB bằng tam giác AOD
Tam giác AOB bằng tam giác COB
Tam giác COB bằng tam giác COD
Bài 4: TAM GIÁC VUÔNG
:
Đúng .
Sai .
Bài 5: TAM GIÁC VUÔNG
:
OM là phân giác của góc AOB .
MA = MB
OM là trung trực của AB
AB là trung trực của OM
LỜI CHÀO :
Trang bìa
Trang bìa:
Các góc
Bài 1: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Góc C bằng 50 độ
Góc C bằng 35 độ
Góc C bằng 40 độ
Góc C bằng 60 độ
Bài 2: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Góc x bằng 110 độ
Góc x bằng 80 độ
Góc x bằng 30 độ
Góc x bằng 115 độ
Bài 3: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Trong một tam giác,góc nhỏ nhất là góc nhọn .
Trong một tam giác,có ít nhất là hai góc nhọn .
Trong một tam giác,góc lớn nhất là góc tù .
Bài 4: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng ba góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó
Bài 5: CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
:
Hai góc nhọn bù nhau .
Hai góc nhọn phụ nhau
Số đo của mỗi góc bằng 90 độ
Mỗi góc nhọn bằng 45 độ
Tam giác bằng nhau
Bài 1: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
Tam giác ABC bằng tam giác ADC .
Tam giác BAC bằng tam giác DCA .
Góc ABC bằng 80 độ .
Góc ACD bằng 80 độ .
Bài 2: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
Tam giác MNQ bằng tam giác PQN .
Tam giác NMQ bằng tam giác QPN.
Tam giác NQM bằng tam giác NQP
Tam giác NQM bằng tam giác QNP
Bài 3: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
Góc A bằng
Góc B bằng
AB bằng
BC bằng
Bài 4: TAM GIÁC BẰNG NHAU
:
AB bằng
Góc B bằng
BH bằng
Góc AHB bằng
Cạnh.Canh.Canh.
Bài 1: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
2 cặp .
4 cặp .
6 cặp .
8 cặp .
Bài 2: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
5 cặp .
Bài 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
BC bằng
MP bằng
NM bằng
Bài 4: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
:
Đúng
Sai
Cạnh.Góc.Canh.
Bài 1: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
1 cặp .
3 cặp .
5 cặp .
6 cặp .
Bài 2: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
2 tam giác .
3 tam giác .
4 tam giác .
5 tam giác
Bài 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
Tam giác AOB bằng
AB bằng
Góc A bằng
OB bằng
Bài 4: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
:
Đúng .
Sai .
Góc.Cạnh.Góc.
Bài 1: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
1 cặp .
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
Bài 2: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
1 cặp .
2 cặp .
4 cặp .
5 cặp .
Bài 3: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
Đúng .
Sai .
Bài 4: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
Đúng .
Sai .
Bài 5: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
:
Tam giác ABD bằng
Tam giác ACD bằng
AB bằng
AD bằng
Tam giác cân
Bài 1: TAM GIÁC CÂN
:
Trong một tam giác cân , mỗi góc bằng 60 độ
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân .
Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60 độ thì tam giác đó là tam giác đều .
Bài 2: TAM GIÁC CÂN
:
Góc A bằng 55 độ .
Góc A bằng 60 độ .
Góc A bằng 70 độ .
Góc A bằng 80 độ .
Bài 3: TAM GIÁC CÂN
:
Góc D bằng 30 độ .
Góc D bằng 45 độ .
Góc D bằng 22,5 độ .
Góc D bằng 50 độ .
Bài 4: TAM GIÁC CÂN
:
Tam giác có hai cạnh bằng nhau là
Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là
Tam giác có ba cạnh bằng nhau là
Bài 5: TAM GIÁC CÂN
:
2 tam giác .
4 tam giác .
6 tam giác .
8 tam giác .
Pitago
Bài 1: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
2 cm ; 3 cm ; 5 cm .
9 cm ; 15 cm ; 12 cm .
5 cm ; 7 cm ; 12 cm .
7 cm ; 7 cm ; 4 cm .
Bài 2: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
3
6
5
LATEX(sqrt(5))
Bài 3: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
1
2
7
LATEX(sqrt(7))
Bài 4: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
Đúng .
Sai .
Bài 5: ĐỊNH LÝ PITAGO
:
14 cm .
28 cm .
24 cm .
Không tính được
T.G. vuông
Bài 1: TAM GIÁC VUÔNG
:
1cặp .
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
Bài 2: TAM GIÁC VUÔNG
:
2 cặp .
3 cặp .
4 cặp .
5 cặp .
Bài 3: TAM GIÁC VUÔNG
:
Tam giác AOB bằng tam giác AOD
Tam giác AOB bằng tam giác COB
Tam giác COB bằng tam giác COD
Bài 4: TAM GIÁC VUÔNG
:
Đúng .
Sai .
Bài 5: TAM GIÁC VUÔNG
:
OM là phân giác của góc AOB .
MA = MB
OM là trung trực của AB
AB là trung trực của OM
LỜI CHÀO :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)