Ôn tập Chương II. Tam giác
Chia sẻ bởi Co Phuong |
Ngày 22/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Lớp 7E - Trường THCS Trần Phú - thành phố Bắc Giang
Định nghĩa
Quan hệ
về cạnh
AB=AC
AB=BC=CA
BC2 = AB2 + AC2
BC > AB; AC
Quan hệ về góc
Một số cách chứng minh
Một số dạng tam giác đặc biệt
I. Ôn tập lý thuyết:
Tiết 45 Ôn tập chương II
Tiết 45 Ôn tập chương II
I. Ôn tập lý thuyết:
Bài 1: Bộ 3 độ dài nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14cm C. 4cm, 9cm, 12cm
B. 2cm, 3cm, 5cm
II. Bài tập
D. 6cm, 8cm, 10cm.
Bài 2: Bộ 3 số đo nào sau đây là số đo của 3 góc trong tam giác cân?
A. 1200, 350, 350
B. 400, 400, 1100 D. 550, 550, 550
C. 900, 450, 450
Bài 3: Cho tam giác MNP, điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 cạnh của nó bằng nhau.
B. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 góc của nó bằng nhau.
C. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600 và 2 cạnh bằng nhau.
D. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600 .
Bài 4: Cho tam giác ABC, cân ở A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, Trên tia đối của tia CB lấy điểm N, sao cho BM = CN.
a) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
b) Kẻ AH BC ( H BC). Tính AH biết cạnh AB = 9cm, BC = 12cm.
Chứng minh
b) Xét ABH và ACH có
+ (do AH BC tại H)
+ AH chung
+ AB = AC (Do tam giác ABC cân tại A)
=> ABH = ACH (Cạnh huyền, cạnh góc vuông)
=> BH = CH (Hai cạnh tương ứng)
=> H là trung điểm của BC (H thuộc BC)
=>
- Do ABH vuông tại H
=> AB2= AH2 + BH2 (Đ/l Pitago)
=> AH2 = AB2 - BH2 = 92 - 62 = 81- 36 = 45
=>
ABC (AB=AC), BM=CN
AH BC, H BC
a) AMN cân
b) Tính AH, biết AB=9cm, BC=12cm.
KL
KL
Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tam giác đặc biệt.
- Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông.
Lớp 7E - Trường THCS Trần Phú - thành phố Bắc Giang
Định nghĩa
Quan hệ
về cạnh
AB=AC
AB=BC=CA
BC2 = AB2 + AC2
BC > AB; AC
Quan hệ về góc
Một số cách chứng minh
Một số dạng tam giác đặc biệt
I. Ôn tập lý thuyết:
Tiết 45 Ôn tập chương II
Tiết 45 Ôn tập chương II
I. Ôn tập lý thuyết:
Bài 1: Bộ 3 độ dài nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14cm C. 4cm, 9cm, 12cm
B. 2cm, 3cm, 5cm
II. Bài tập
D. 6cm, 8cm, 10cm.
Bài 2: Bộ 3 số đo nào sau đây là số đo của 3 góc trong tam giác cân?
A. 1200, 350, 350
B. 400, 400, 1100 D. 550, 550, 550
C. 900, 450, 450
Bài 3: Cho tam giác MNP, điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 cạnh của nó bằng nhau.
B. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 góc của nó bằng nhau.
C. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600 và 2 cạnh bằng nhau.
D. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600 .
Bài 4: Cho tam giác ABC, cân ở A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, Trên tia đối của tia CB lấy điểm N, sao cho BM = CN.
a) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
b) Kẻ AH BC ( H BC). Tính AH biết cạnh AB = 9cm, BC = 12cm.
Chứng minh
b) Xét ABH và ACH có
+ (do AH BC tại H)
+ AH chung
+ AB = AC (Do tam giác ABC cân tại A)
=> ABH = ACH (Cạnh huyền, cạnh góc vuông)
=> BH = CH (Hai cạnh tương ứng)
=> H là trung điểm của BC (H thuộc BC)
=>
- Do ABH vuông tại H
=> AB2= AH2 + BH2 (Đ/l Pitago)
=> AH2 = AB2 - BH2 = 92 - 62 = 81- 36 = 45
=>
ABC (AB=AC), BM=CN
AH BC, H BC
a) AMN cân
b) Tính AH, biết AB=9cm, BC=12cm.
KL
KL
Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tam giác đặc biệt.
- Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Co Phuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)