Ôn tập Chương II. Tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Khanh |
Ngày 22/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng các thầy - cô giáo về dự giờ thăm lớp
Xin kính chào các thầy cô giáo!
Xin chào tất cả các em !
3. Một số dạng tam giác đặc biệt- Định lý Pitag0
1. Tam giác, tổng các góc trong một tam giác
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác
vuông cân
Định nghĩa
Quan hệ
về cạnh
Quan hệ
về góc
Dấu hiệu nhận biết
?ABC: AB = AC
?ABC:
AB = AC = BC
AB = AC
AB = AC
AB = AC = BC
BC > AB ; BC >AC
AB = AC = c
+ ? có hai cạnh
bằng nhau
+ ? có hai góc
bằng nhau
+? có ba cạnh bằng nhau
+ ? có ba góc
bằng nhau
+? cân có một góc bằng 600
+ ? có một góc bằng 900
+ Định lý Pitago đảo
+ ? vuông có
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
?ABC:
?ABC:
.....
450
4
1
2
3
BC =
BC2 = AB2 + AC2
AB2 = BC2 + AC2
AB2 = BC2 + AC2
ÔN TậP CHƯƠNG ii ( Tiết 2 )
hai cạnh bằng nhau
+ có hai góc bằng nhau.
? vuông
.....
.....
............
..............
Mệnh đề
Đúng
Sai
Nếu một tam giác có hai góc bằng 600
thì tam giác đó đều
4. Tam giác ABC có: AB = 6 cm; AC = 8 cm;
BC = 10 cm thì tam giác ABC vuông
2. Trong một tam giác vuông độ dài cạnh huyền bằng tổng độ dài hai cạnh còn lại
3. Tam giác vuông có một góc 450 là tam giác vuông cân
X
X
X
X
Ôn tập chương II
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii ( Tiết 2 )
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
A
N
M
.
.
.
.
GT
KL
Chứng minh
cân tại A
(hai góc kề bù)
Mà
(Tính chất tam giác cân)
(hai cạnh tương ứng)
AB = AC
BM = CN
gt
gt
Ôn tập chương II
A
N
M
.
1
1
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
GT
KL
B
C
A
M
N
H
K
b. BH = CK
1
2
3
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
(hai cạnh tương ứng)
c. AH = AK
AH = AK
BH = CK
Ôn tập chương II
Chứng minh
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
GT
KL
b. BH = CK
c. AH = AK
HB cắt KC ở O
d. là tam giác gì?
Ôn tập chương II
A
N
M
1
1
2
2
K
H
o
3
3
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
GT
KL
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
cân ở A có:
Chứng minh tương tự
( .. )
đều
600
gúc ngoi tam giỏc
2
300
300
300 + 600 +300 = 1200
Ôn tập chương II
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
Ôn tập chương II
N
O
M
áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông AMB; ANC; BOC ta có:
AB2 = BM2 + AM2 = 22 + 32 = 13
AC2 = AN2 + CN2 = 22 + 32 = 13
BC2 = OB2 + OC2 = 12 + 52 = 26
y
x
1
1
2
2
3
3
4
5
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Giải
Quy ước mỗi cạnh hình vuông nhỏ là một đơn vị độ dài
A (3 ; 3);
B (0 ; 1);
C (5 ; 0)
Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm
Xác định dạng và tính diện tích tam giác
ABC biết mỗi khoảng chia trên các trục số ứng với 1cm
Bi 4
Tam giác ABC trên hình kẻ ô vuông là tam giác gì? vì sao?
AB = AC
AB = AC = BC
AB = AC
BC2 = AB2 + AC2
Sơ đồ các dạng đặc biệt của tam giác
* Những dạng toán thường gặp trong chương II:
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh hai góc bằng nhau.
+ Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+ Xác định số đo các góc trong một tam giác.
+ Tính độ dài đoạn thẳng.
+ Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc biệt.
* Công cụ để giải quyết những dạng toán trên là:
+ Định lí tổng ba góc trong một tam giác .
+ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
+ Định lí Pitago.
+ Định nghĩa, tính chất, quan hệ về cạnh, quan hệ về góc của một số dạng tam giác đặc biệt.
Ôn tập chương II
1. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập
chương II để hiểu kỹ bài.
2. Làm bài 70 (d, e), 72, 73 tr.141 (SGK)
bài 104 , 105 tr 111 (SBT) . Bài tập 4
3. Chuẩn bị kiểm tra 45 phút chương II
(chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ)
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã tham dự tiết học này!
Xin kính chào các thầy cô giáo!
Xin chào tất cả các em !
3. Một số dạng tam giác đặc biệt- Định lý Pitag0
1. Tam giác, tổng các góc trong một tam giác
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác
vuông cân
Định nghĩa
Quan hệ
về cạnh
Quan hệ
về góc
Dấu hiệu nhận biết
?ABC: AB = AC
?ABC:
AB = AC = BC
AB = AC
AB = AC
AB = AC = BC
BC > AB ; BC >AC
AB = AC = c
+ ? có hai cạnh
bằng nhau
+ ? có hai góc
bằng nhau
+? có ba cạnh bằng nhau
+ ? có ba góc
bằng nhau
+? cân có một góc bằng 600
+ ? có một góc bằng 900
+ Định lý Pitago đảo
+ ? vuông có
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
?ABC:
?ABC:
.....
450
4
1
2
3
BC =
BC2 = AB2 + AC2
AB2 = BC2 + AC2
AB2 = BC2 + AC2
ÔN TậP CHƯƠNG ii ( Tiết 2 )
hai cạnh bằng nhau
+ có hai góc bằng nhau.
? vuông
.....
.....
............
..............
Mệnh đề
Đúng
Sai
Nếu một tam giác có hai góc bằng 600
thì tam giác đó đều
4. Tam giác ABC có: AB = 6 cm; AC = 8 cm;
BC = 10 cm thì tam giác ABC vuông
2. Trong một tam giác vuông độ dài cạnh huyền bằng tổng độ dài hai cạnh còn lại
3. Tam giác vuông có một góc 450 là tam giác vuông cân
X
X
X
X
Ôn tập chương II
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii ( Tiết 2 )
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
A
N
M
.
.
.
.
GT
KL
Chứng minh
cân tại A
(hai góc kề bù)
Mà
(Tính chất tam giác cân)
(hai cạnh tương ứng)
AB = AC
BM = CN
gt
gt
Ôn tập chương II
A
N
M
.
1
1
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
GT
KL
B
C
A
M
N
H
K
b. BH = CK
1
2
3
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
(hai cạnh tương ứng)
c. AH = AK
AH = AK
BH = CK
Ôn tập chương II
Chứng minh
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
GT
KL
b. BH = CK
c. AH = AK
HB cắt KC ở O
d. là tam giác gì?
Ôn tập chương II
A
N
M
1
1
2
2
K
H
o
3
3
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
GT
KL
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
cân ở A có:
Chứng minh tương tự
( .. )
đều
600
gúc ngoi tam giỏc
2
300
300
300 + 600 +300 = 1200
Ôn tập chương II
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Bi 2
Ôn tập chương II
N
O
M
áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông AMB; ANC; BOC ta có:
AB2 = BM2 + AM2 = 22 + 32 = 13
AC2 = AN2 + CN2 = 22 + 32 = 13
BC2 = OB2 + OC2 = 12 + 52 = 26
y
x
1
1
2
2
3
3
4
5
I. Một số dạng tam giác đặc biệt
II. Luyện Tập.
Giải
Quy ước mỗi cạnh hình vuông nhỏ là một đơn vị độ dài
A (3 ; 3);
B (0 ; 1);
C (5 ; 0)
Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm
Xác định dạng và tính diện tích tam giác
ABC biết mỗi khoảng chia trên các trục số ứng với 1cm
Bi 4
Tam giác ABC trên hình kẻ ô vuông là tam giác gì? vì sao?
AB = AC
AB = AC = BC
AB = AC
BC2 = AB2 + AC2
Sơ đồ các dạng đặc biệt của tam giác
* Những dạng toán thường gặp trong chương II:
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh hai góc bằng nhau.
+ Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+ Xác định số đo các góc trong một tam giác.
+ Tính độ dài đoạn thẳng.
+ Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc biệt.
* Công cụ để giải quyết những dạng toán trên là:
+ Định lí tổng ba góc trong một tam giác .
+ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
+ Định lí Pitago.
+ Định nghĩa, tính chất, quan hệ về cạnh, quan hệ về góc của một số dạng tam giác đặc biệt.
Ôn tập chương II
1. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập
chương II để hiểu kỹ bài.
2. Làm bài 70 (d, e), 72, 73 tr.141 (SGK)
bài 104 , 105 tr 111 (SBT) . Bài tập 4
3. Chuẩn bị kiểm tra 45 phút chương II
(chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ)
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã tham dự tiết học này!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)