Ôn tập Chương II. Tam giác
Chia sẻ bởi Phạm Dũng |
Ngày 22/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
TAM GIÁC
Định nghĩa
Quan hệ
về cạnh
AB=AC
AB=BC=CA
BC2 = AB2 + AC2
BC > AB; AC
Quan hệ về góc
Một số cách chứng minh
Một số dạng tam giác đặc biệt
I. Ôn tập lý thuyết:
Tiết 45 Ôn tập chương II
II.Luyện tập
Baøi toaùn 1: (B70/141/SGK)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
Kẻ BH AM (H AM), kẻ CK AN (K AN). Chứng minh rằng BH = CK.
Chứng minh rằng AH = AK.
Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?
I. Một số dạng tam giác đặt biệt
ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)
O
A
C
B
M
N
H
K
A
C
B
M
N
a. Cm: ?AMN cân
; AM = AN
?AMB = ? ANC
AB = AC;
MB = NC;
?AMN cân
?ABC cn
1
1
Chứng minh:
Xét ?ABM và ?ACN có:
(hai gúc tương ứng)
? ?AMN cân tại A (t/c)
A
C
B
M
N
1
1
a/ Ta có:
AB = AC (gt)
(cmt)
BM = CN (gt)
ABM = CAN (c.g.c)
AM = AN (theo ñ/n) (1)
? ABC cân (gt) ? (t/c)
A
C
B
M
N
H
K
1
1
? HBM = ?KCN
BH = CK
(? AMN cân tại A)
b/ Chøng minh BH = CK
Caùnh huyen BM = CN (gt)
Ggoực nhoùn (cmt)
? ?BHM = ?CKN (cạnh huyền và góc nhọn)
? BH = CK , MH = NK (hai cạnh tương ứng) (2)
b/ Xét ?BHM và ?CKN có:
A
C
B
M
N
H
K
1
1
a/ Ta có:
(vì BH AM,CK AN)
Và ( 2 góc tương ứng) (3)
A
C
B
M
N
H
K
AH = AK
?AHB = ?AKC
c) Cm AH = AK
AH = AK
AM =AN; MH =NK
Cách 1
Cách 2
c/ Từ (1) và (2) ta coù: AM – HM = AN – KN
AH = AK (đpcm)
A
C
B
M
N
H
K
1
1
Caùnh huyen BM = CN (gt)
Ggoực nhoùn (cmt)
? ?BHM = ?CKN (cạnh huyền và góc nhọn)
? BH = CK , MH = NK (hai cạnh tương ứng) (2)
b/ Xét ?BHM và ?CKN có:
a/ Ta có:
(vì BH AM,CK AN)
Và ( 2 góc tương ứng) (3)
O
A
C
B
M
N
H
K
d. ?OBC là tam giác gì ?
?OBC cân tại O
? HBM = ?KCN (cm phần b)
3
3
1
1
2
2
1
1
d/ Ta có:
(đối đỉnh)
Mà (cmt)
?
? ?OBC cân tại O
O
A
C
B
M
N
H
K
2
2
3
3
Caùnh huyen BM = CN (gt)
Ggoực nhoùn (cmt)
? ?BHM = ?CKN (cạnh huyền và góc nhọn)
? BH = CK , MH = NK (hai cạnh tương ứng) (2)
b/ Xét ?BHM và ?CKN có:
a/ Ta có:
(vì BH AM,CK AN)
Và ( 2 góc tương ứng) (3)
Bài toán 2: Cho hình vẽ sau:
Chứng minh rằng: Tam giác ABC cân tại A
Tính AH biết AB = 10 cm; BC = 12 cm.
A
B
C
M
1
2
H
K
Gt
Kl
MB = MC;
a) ? ABC cân
b)AH = ?
? ABC cân
Hướng dẫn
a)
b)
AH = ?
AB = AC (cmt)
AM cạnh chung
MB = MC (gt)
B
C
M
1
2
A
Bài toán 3: Cho hình vẽ sau:
Chứng minh rằng: Tam giác ABC cân tại A.
Gt
Kl
BM = MC;
? ABC cân
H
K
Các câu sau đây đúng hay sai?
Nếu sai hãy giải thích hoặc đưa hình vẽ minh hoa
1)Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì hai tam
giác vuông đó bằng nhau.
2) Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau và một cạnh
góc vuông bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
3) Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh
Góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bằng nhau.
Các nhóm cùng giải quyết trong 5 phút sau đó đại diện nhóm lên trả lời và giải thích trước lớp.
? Công việc về nhà:
Xem lại các bài toán đã giải, làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị học bài tốt.
Tiết sau kiểm tra chương.
TAM GIÁC
Định nghĩa
Quan hệ
về cạnh
AB=AC
AB=BC=CA
BC2 = AB2 + AC2
BC > AB; AC
Quan hệ về góc
Một số cách chứng minh
Một số dạng tam giác đặc biệt
I. Ôn tập lý thuyết:
Tiết 45 Ôn tập chương II
II.Luyện tập
Baøi toaùn 1: (B70/141/SGK)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
Kẻ BH AM (H AM), kẻ CK AN (K AN). Chứng minh rằng BH = CK.
Chứng minh rằng AH = AK.
Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?
I. Một số dạng tam giác đặt biệt
ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)
O
A
C
B
M
N
H
K
A
C
B
M
N
a. Cm: ?AMN cân
; AM = AN
?AMB = ? ANC
AB = AC;
MB = NC;
?AMN cân
?ABC cn
1
1
Chứng minh:
Xét ?ABM và ?ACN có:
(hai gúc tương ứng)
? ?AMN cân tại A (t/c)
A
C
B
M
N
1
1
a/ Ta có:
AB = AC (gt)
(cmt)
BM = CN (gt)
ABM = CAN (c.g.c)
AM = AN (theo ñ/n) (1)
? ABC cân (gt) ? (t/c)
A
C
B
M
N
H
K
1
1
? HBM = ?KCN
BH = CK
(? AMN cân tại A)
b/ Chøng minh BH = CK
Caùnh huyen BM = CN (gt)
Ggoực nhoùn (cmt)
? ?BHM = ?CKN (cạnh huyền và góc nhọn)
? BH = CK , MH = NK (hai cạnh tương ứng) (2)
b/ Xét ?BHM và ?CKN có:
A
C
B
M
N
H
K
1
1
a/ Ta có:
(vì BH AM,CK AN)
Và ( 2 góc tương ứng) (3)
A
C
B
M
N
H
K
AH = AK
?AHB = ?AKC
c) Cm AH = AK
AH = AK
AM =AN; MH =NK
Cách 1
Cách 2
c/ Từ (1) và (2) ta coù: AM – HM = AN – KN
AH = AK (đpcm)
A
C
B
M
N
H
K
1
1
Caùnh huyen BM = CN (gt)
Ggoực nhoùn (cmt)
? ?BHM = ?CKN (cạnh huyền và góc nhọn)
? BH = CK , MH = NK (hai cạnh tương ứng) (2)
b/ Xét ?BHM và ?CKN có:
a/ Ta có:
(vì BH AM,CK AN)
Và ( 2 góc tương ứng) (3)
O
A
C
B
M
N
H
K
d. ?OBC là tam giác gì ?
?OBC cân tại O
? HBM = ?KCN (cm phần b)
3
3
1
1
2
2
1
1
d/ Ta có:
(đối đỉnh)
Mà (cmt)
?
? ?OBC cân tại O
O
A
C
B
M
N
H
K
2
2
3
3
Caùnh huyen BM = CN (gt)
Ggoực nhoùn (cmt)
? ?BHM = ?CKN (cạnh huyền và góc nhọn)
? BH = CK , MH = NK (hai cạnh tương ứng) (2)
b/ Xét ?BHM và ?CKN có:
a/ Ta có:
(vì BH AM,CK AN)
Và ( 2 góc tương ứng) (3)
Bài toán 2: Cho hình vẽ sau:
Chứng minh rằng: Tam giác ABC cân tại A
Tính AH biết AB = 10 cm; BC = 12 cm.
A
B
C
M
1
2
H
K
Gt
Kl
MB = MC;
a) ? ABC cân
b)AH = ?
? ABC cân
Hướng dẫn
a)
b)
AH = ?
AB = AC (cmt)
AM cạnh chung
MB = MC (gt)
B
C
M
1
2
A
Bài toán 3: Cho hình vẽ sau:
Chứng minh rằng: Tam giác ABC cân tại A.
Gt
Kl
BM = MC;
? ABC cân
H
K
Các câu sau đây đúng hay sai?
Nếu sai hãy giải thích hoặc đưa hình vẽ minh hoa
1)Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì hai tam
giác vuông đó bằng nhau.
2) Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau và một cạnh
góc vuông bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
3) Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh
Góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bằng nhau.
Các nhóm cùng giải quyết trong 5 phút sau đó đại diện nhóm lên trả lời và giải thích trước lớp.
? Công việc về nhà:
Xem lại các bài toán đã giải, làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị học bài tốt.
Tiết sau kiểm tra chương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)