Ôn tập Chương II. Tam giác

Chia sẻ bởi Đào Thu Hiền | Ngày 22/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 44:
Ôn tập chương II- tam giác (Tiết 1)
Nội dung ôn tập :
+ Tổng ba góc của một tam giác
+ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
I. Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác
1, Lí thuyết
A
B
C
x
2
1
1,  ABC
1
 ABC:

Hình vẽ
Định lí
Nhận xét:
2, Bài tập
* Bài tập 1:
Bài 68/a,b (SGK - 141)
Các tính chất sau đây được suy ra trực tiếp từ định lí nào?
a, Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
b, Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
I. Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác
2, Bài tập
Bài 67 (SGK - 140)
Điền dấu "x" vào chỗ trống (.) một cách thích hợp:
x
x
x
x
x
x
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
I. Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác
* Bài tập 2:
x
x
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
1, Lí thuyết:
a, Định nghĩa hai tam giác bằng nhau:
- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
- Chú ý: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng phải được viết theo cùng thứ tự.
Ví dụ:
?ABC = ?MNP thì các đỉnh tương ứng là:
Vậy ta có thể viết:
?CBA =
A và M,
B và N,
C và P
?NMP
?PNM
.
?BAC =
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Cạnh huyền - cạnh góc vuông
c - g - c
g - c - g
Cạnh huyền - góc nhọn
c - c - c
c - g - c
g - c - g
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
1, Lí thuyết:
Tam giác vuông
b, Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Nếu hai tam giác có ba góc của tam giác này tương ứng bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Khẳng định sau đúng hay sai:
Đáp án:
(
(
(
((
((
((
Ta có thể minh họa hai tam giác đó bằng hình vẽ bên
A
B
C
A’
B’
C’
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
1, Lí thuyết:
Sai
?ABC và ?A`B`C` có:
nhưng ?ABC không bằng ?A`B`C`
Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và tâm C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi điểm đó là D. Hãy giải thích vì sao AD vuông góc với đường thẳng a?
* Bài 69 - SGK trang 141
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2, Bài tập:
* Bài 69 - SGK trang 141
a
TH : A , D nằm khác phía đối với đường thẳng a
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2, Bài tập:
A a
(A; r1) cắt a tại B và C
(B; r2) cắt (C; r2) tại D
D  A
AD  BC
D
1
2
||
|
|
||
2
1
||
* Bài 69 - SGK trang 141
TH : A , D nằm cùng phía đối với đường thẳng a
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2, Bài tập:
A a
(A; r1) cắt a tại B và C
(B; r2) cắt (C; r2) tại D
AD  BC
D  A
a
D
1
2
||
|
|
2
1
* Bài 69 - SGK trang 141
TH 1: A , D nằm khác phía đối với đường thẳng a
TH 2: A , D nằm cùng phía đối với đường thẳng a
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2, Bài tập:
2
1
2
1
, ta làm như sau:
Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng BC
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2, Bài tập:
* Chú ý:
- Bài tập 69 (SGK-141) cho ta cách vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng a bằng thước và compa.
- Cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compa:
D
A
VD:
Đường thẳng AD là đường trung trực của đoạn thẳng BC
(Bài tập 103 - SBT trang 110)
Vẽ (B; r)
cắt
(C; r)
tại A và D
III. Hướng dẫn về nhà
1. Ôn tập tiếp hai nội dung về:
- Tam giác cân
- Định lí Pytago
2. Bài tập về nhà:
- Câu hỏi ôn tập 4, 5, 6 (SGK trang 139)
- Bài tập 71 (SGK trang 141)
103, 108 (SBT trang 111)
Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
Hướng dẫn bài 108 - Sách Bài tập
? OKA = ? OKC
? AKB = ? CKD
? OCB = ? OAD



Tiết 44: Ôn tập chương II - tam giác (Tiết 1)
III. Hướng dẫn về nhà
(Hoặc ? OKB = ? OKD)
1
1
1
1
2
2
Happy New Year !
Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thu Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)