Ôn tập Chương II. Tam giác
Chia sẻ bởi Lê Thj Thu Vân |
Ngày 22/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
- Tổng ba góc trong một tam giác.
Các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác.
- Tam giác cân.
- Định lí Pi-ta-go.
Trong chương II em được học những kiến thức gì ?
Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
áp dụng vào tam giác vuông:
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Tính chất góc ngoài của tam giác:
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
1.Ph¸t biÓu ®Þnh lÝ vÒ tæng ba gãc cña mçi tam gi¸c, tÝnh chÊt gãc ngoµi cña tam gi¸c?
I. Tổng ba góc của một tam giác
I. Tổng ba góc của một tam giác
Bài tập 67-140/sgk
Điền dấu ``X`` vào chổ trống (...) một cách thích hợp:
X
X
X
X
X
X
Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết kiến thức gì ?
H.1
H.2
H.3
H.4
H.5
H.7
H.6
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c):
H.1
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh (c.g.c):
H.2
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc (g.c.g):
H.3
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
H.4
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. (c.g.c)
Trường hợp bằng nhau hai cạnh góc vuông
(cạnh- góc-cạnh)
H.5
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. (g.c.g)
Trường hợp bằng nhau cạnh góc vuông- góc nhọn kề cạnh ấy
H.6
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. (g.c.g)
Trường hợp bàng nhau về cạnh huyền - góc nhọn
H.7
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Cạnh huyền-góc nhọn
I. Tổng ba góc của một tam giác
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
I. Tổng ba góc của một tam giác
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Hãy nêu các dạng tam giác đặc biệt đã học trong chương II và các tính chất của các tam giác đó?
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
A,B,C không thẳng hàng
∆ ABC
AB = AC
∆ ABC
AB=BC=CA
∆ ABC
¢=900
∆ ABC: ¢=900; AB=AC
C1=A+B
C1>A
C1>B
^ ^ ^
^ ^
^ ^
B = C
^ ^
A = B =C= 600
^ ^ ^
^ ^
B + C =900
^ ^
B = C = 450
AB = AC
AB=BC=CA
BC2 =AB2 +AC2
BC>AB
BC>AC
AB=AC=c
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
Tam giác đều
Chứng minh :
- Ba cạnh bằng nhau.
Ba góc bằng nhau và bằng 600
Là tam giác cân có 1 góc bằng 600
I. Tổng ba góc của một tam giác
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Nêu các cách chứng minh tam giác cân, tam giác đều?
Tam giác cân Chứng minh :
Hai cạnh bằng nhau.
Hai góc bằng nhau.
Tiết 44 : Ôn tập chương II (Tiết 1)
I. Tæng ba gãc cña mét tam gi¸c
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các phần trả lòi của 6 câu hỏi ôn tập chương II.
Làm các bài tập 69,70,71/sgk
Hướng dẫn bài 70/sgk
Chứng minh AM = AN
hoặc
b) Chứng minh ? DHB = ?NKC
Các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác.
- Tam giác cân.
- Định lí Pi-ta-go.
Trong chương II em được học những kiến thức gì ?
Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
áp dụng vào tam giác vuông:
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Tính chất góc ngoài của tam giác:
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
1.Ph¸t biÓu ®Þnh lÝ vÒ tæng ba gãc cña mçi tam gi¸c, tÝnh chÊt gãc ngoµi cña tam gi¸c?
I. Tổng ba góc của một tam giác
I. Tổng ba góc của một tam giác
Bài tập 67-140/sgk
Điền dấu ``X`` vào chổ trống (...) một cách thích hợp:
X
X
X
X
X
X
Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết kiến thức gì ?
H.1
H.2
H.3
H.4
H.5
H.7
H.6
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c):
H.1
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh (c.g.c):
H.2
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc (g.c.g):
H.3
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
H.4
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. (c.g.c)
Trường hợp bằng nhau hai cạnh góc vuông
(cạnh- góc-cạnh)
H.5
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. (g.c.g)
Trường hợp bằng nhau cạnh góc vuông- góc nhọn kề cạnh ấy
H.6
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. (g.c.g)
Trường hợp bàng nhau về cạnh huyền - góc nhọn
H.7
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Cạnh huyền-góc nhọn
I. Tổng ba góc của một tam giác
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
I. Tổng ba góc của một tam giác
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Hãy nêu các dạng tam giác đặc biệt đã học trong chương II và các tính chất của các tam giác đó?
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
A,B,C không thẳng hàng
∆ ABC
AB = AC
∆ ABC
AB=BC=CA
∆ ABC
¢=900
∆ ABC: ¢=900; AB=AC
C1=A+B
C1>A
C1>B
^ ^ ^
^ ^
^ ^
B = C
^ ^
A = B =C= 600
^ ^ ^
^ ^
B + C =900
^ ^
B = C = 450
AB = AC
AB=BC=CA
BC2 =AB2 +AC2
BC>AB
BC>AC
AB=AC=c
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
Tam giác đều
Chứng minh :
- Ba cạnh bằng nhau.
Ba góc bằng nhau và bằng 600
Là tam giác cân có 1 góc bằng 600
I. Tổng ba góc của một tam giác
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Nêu các cách chứng minh tam giác cân, tam giác đều?
Tam giác cân Chứng minh :
Hai cạnh bằng nhau.
Hai góc bằng nhau.
Tiết 44 : Ôn tập chương II (Tiết 1)
I. Tæng ba gãc cña mét tam gi¸c
II. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
III. Tam giác và một số tam giác đặc biệt
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các phần trả lòi của 6 câu hỏi ôn tập chương II.
Làm các bài tập 69,70,71/sgk
Hướng dẫn bài 70/sgk
Chứng minh AM = AN
hoặc
b) Chứng minh ? DHB = ?NKC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thj Thu Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)