Ôn tập Chương II. Tam giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Chung |
Ngày 22/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 7A1
Môn Toán
Giáo Viên : Đàm Thanh Lương
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 46: ÔN TẬP CHƯƠNG II
(tiết 2)
Định nghĩa
Quan hệ giữa các cạnh
AB=AC
AB=BC=CA
BC2 = ………......
BC > AB; AC
AB = AC = c
BC =
Quan hệ giữa các góc
Một số cách chứng minh
CÁC DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác Vuông
Tam giác vuông cân
AB=……..
900
AB2 + AC2
900
900
900
Py-ta-go
AC
450
2 cạnh bằng nhau
vuông
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA 2 TAM GIÁC
c.c.c
TAM GIÁC
TAM GIÁC VUÔNG
c.g.c
g.c.g
Cạnh huyền – cạnh góc vuông
Hai cạnh góc vuông
Cạnh huyền – góc nhọn
Cạnh góc vuông-góc nhọn kề
Bài tập1:(Bài 104/SBT-111)
gt
cân tại A
DB = CE
BM = CN
b) Hướng dẫn c/m: BM = CN
Tam giác vuông BMD = Tam giác vuông CNE
cân
c) Hướng dẫn c/m:
cân
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.
b) Kẻ AH BC. Tính chu vi tam giác AHC, biết: BH=18cm.
A
B
H
C
18cm
50cm
40cm
30cm
ABC vuông ở A
BC2 = AB2 + AC2
gt
ĐL pitago đảo
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.
b) Kẻ AH BC. Tính chu vi tam giác AHC, biết: BH=18cm.
A
B
H
C
18cm
50cm
40cm
30cm
AH + HC + CA
gt
Chu vi AHC
AH
HC
CA
ĐL pitago thuận
AH2 = AB2 - BH2
HC = BC - BH
AB = AC
AB = AC
BC2 = AB2 + AC2
SƠ ĐỒ PHÁT TRIỂN TAM GIÁC
AB = AC = BC
Hoặc
Hoặc
Hoặc
Hoặc
* Những dạng toán thường gặp trong chương II:
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh hai góc bằng nhau.
+ Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+ Xác định số đo các góc trong một tam giác.
+ Tính độ dài đoạn thẳng.
+ Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc biệt.
* Công cụ để giải quyết những dạng toán trên là:
+ Định lí tổng ba góc trong một tam giác .
+ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
+ Định lí Pitago.
+ Định nghĩa, tính chất, quan hệ về cạnh, quan hệ về góc của các tam giác đặc biệt.
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập chương II.
2. Làm bài 71, 72, 73/sgk; 105, 110/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút chương II
(chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ)
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
Bài 110/SBT:
Cho AB vuông tại A có: và BC=15cm.
Tính độ dài AB, AC?
+ áp dụng ĐL pitago cho ABC vuông tại A, có: AB2 + AC2 = BC2 = 152
Hướng dẫn
+ Từ tỉ số
Từ đó rút ra AB, AC.
Môn Toán
Giáo Viên : Đàm Thanh Lương
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 46: ÔN TẬP CHƯƠNG II
(tiết 2)
Định nghĩa
Quan hệ giữa các cạnh
AB=AC
AB=BC=CA
BC2 = ………......
BC > AB; AC
AB = AC = c
BC =
Quan hệ giữa các góc
Một số cách chứng minh
CÁC DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác Vuông
Tam giác vuông cân
AB=……..
900
AB2 + AC2
900
900
900
Py-ta-go
AC
450
2 cạnh bằng nhau
vuông
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA 2 TAM GIÁC
c.c.c
TAM GIÁC
TAM GIÁC VUÔNG
c.g.c
g.c.g
Cạnh huyền – cạnh góc vuông
Hai cạnh góc vuông
Cạnh huyền – góc nhọn
Cạnh góc vuông-góc nhọn kề
Bài tập1:(Bài 104/SBT-111)
gt
cân tại A
DB = CE
BM = CN
b) Hướng dẫn c/m: BM = CN
Tam giác vuông BMD = Tam giác vuông CNE
cân
c) Hướng dẫn c/m:
cân
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.
b) Kẻ AH BC. Tính chu vi tam giác AHC, biết: BH=18cm.
A
B
H
C
18cm
50cm
40cm
30cm
ABC vuông ở A
BC2 = AB2 + AC2
gt
ĐL pitago đảo
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.
b) Kẻ AH BC. Tính chu vi tam giác AHC, biết: BH=18cm.
A
B
H
C
18cm
50cm
40cm
30cm
AH + HC + CA
gt
Chu vi AHC
AH
HC
CA
ĐL pitago thuận
AH2 = AB2 - BH2
HC = BC - BH
AB = AC
AB = AC
BC2 = AB2 + AC2
SƠ ĐỒ PHÁT TRIỂN TAM GIÁC
AB = AC = BC
Hoặc
Hoặc
Hoặc
Hoặc
* Những dạng toán thường gặp trong chương II:
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh hai góc bằng nhau.
+ Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+ Xác định số đo các góc trong một tam giác.
+ Tính độ dài đoạn thẳng.
+ Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc biệt.
* Công cụ để giải quyết những dạng toán trên là:
+ Định lí tổng ba góc trong một tam giác .
+ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
+ Định lí Pitago.
+ Định nghĩa, tính chất, quan hệ về cạnh, quan hệ về góc của các tam giác đặc biệt.
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập chương II.
2. Làm bài 71, 72, 73/sgk; 105, 110/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút chương II
(chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ)
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
Bài 110/SBT:
Cho AB vuông tại A có: và BC=15cm.
Tính độ dài AB, AC?
+ áp dụng ĐL pitago cho ABC vuông tại A, có: AB2 + AC2 = BC2 = 152
Hướng dẫn
+ Từ tỉ số
Từ đó rút ra AB, AC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)