Ôn tập Chương II. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Lê Thanh Việt |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô về dự giờ thao giảng
Giáo viên thực hiện :lê thanh việt
lớp 8/4
Ở chương III các em đã được học những nội dung cơ bản nào?
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 1)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Nội dung chính của chương III:
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n
Phương trình đưa được về dạng
ax + b = 0
Bản đồ tư duy : ÔN TẬP CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I. LÝ THUYẾT
Nêu định nghĩa và số nghiệm của PT một ẩn?
Nêu định nghĩa hai PT tương đương và các phép biến đổi phương trình?
Nêu định nghĩa PT bậc nhất một ẩn và số nghiệm của PT bậc nhất một ẩn?
Nêu dạng và phương pháp giải của PT tích?
Nêu dạng và phương pháp giải của PT chứa ẩn ở mẫu?
Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý những gì?
có cùng
tập nghiệm
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Câu 1
Cỏc c?p PT sau cú tuong duong khụng? Vỡ sao?
a) x ?1 = 0 (1) v x2 ? 1 = 0 (2)
b) 3x +5 = 14 (3) v 3x = 9 (4)
c) 0,5(x ? 3) = 2x + 1 (5)
v (x ? 3) = 4x + 2 (6)
a) x 1 = 0 (1) và x2 1= 0 (2).
PT (1) và (2) không tương đương. V× kh«ng cã
cïng tËp nghiÖm.
b) 3x + 5 = 14 (3) và 3x = 9(4)
PT (3) và (4) tương đương. V× cã cïng tËp nghiÖm.
c) 0,5(x 3) = 2x + 1 (5) và (x 3) = 4x + 2 (6)
PT (5) và PT (6) tương đương. V× nh©n hai vÕ cña
pt(5) víi 2 ta ®îc Pt (6) .
1.Câu hỏi
a) 3x-5 = 0 <=> 3x = 5: Đúng
b) 5x+10 = 0 <=> 5x = 10 : Sai; Đúng là 5x= - 10
c) : Đúng
d) : Sai
Câu 2
Cỏc phộp bi?n d?i sau dỳng hay sai? Vỡ sao?
a) 3x-5 = 0 <=> 3x=5
b) 5x+10 = 0 <=> 5x = 10
c)
d)
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiết1 )
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
II. bµi tËp
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1) Phương trình x – 3 = 0 tương đương với phương trình:
A.
x = 6
2x = 3
x = 3
x = -3
B.
C.
D.
2) Phương trình 2x + 5 = 0 có tập nghiệm là:
A. S={ }
B. S={ }
C. S={ }
D. S={ }
3) Phương trình (x - 5)(x +4) = 0 có tập nghiệm là:
A. S ={5; 4}
B. S ={-5; 4}
C. S ={-5; -4}
D. S ={5; -4}
4) Phương trình =0 có tập nghiệm là:
B. S = {1}
C. S = {-1}
A.
D. S = {-1;1}
C
B
D
A
Bi 2: Gi?i cỏc phuong trỡnh sau:
a) (2x+1)(3x?2) = (5x?8)(2x+1)
b)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiết1 )
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững các dạng phương trình và cách giải.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Làm bài tập: 50(a,b); 51 (b,c); 52(c,d); 54; 55 trang 33, 34 SGK.
- Lµm thªm c¸c bµi 65; 66; 68; 69 trong SBT. .
- TiÕt sau tiÕp tôc «n tËp.
HD Bài 54 /SGK
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
5
4
X
Vcn xuôi dòng = Vcanô +Vdòngnước.
Vcn ngượcdòng = Vcanô - Vdòngnước. S = v.t
Kính chào các thầy, các cô giáo!
Tạm biệt các em !
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ
Chúc các em chAM NGOAN, học GI?I !
Giáo viên thực hiện :lê thanh việt
lớp 8/4
Ở chương III các em đã được học những nội dung cơ bản nào?
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 1)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Nội dung chính của chương III:
Phuong trỡnh b?c nh?t m?t ?n
Phương trình đưa được về dạng
ax + b = 0
Bản đồ tư duy : ÔN TẬP CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I. LÝ THUYẾT
Nêu định nghĩa và số nghiệm của PT một ẩn?
Nêu định nghĩa hai PT tương đương và các phép biến đổi phương trình?
Nêu định nghĩa PT bậc nhất một ẩn và số nghiệm của PT bậc nhất một ẩn?
Nêu dạng và phương pháp giải của PT tích?
Nêu dạng và phương pháp giải của PT chứa ẩn ở mẫu?
Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý những gì?
có cùng
tập nghiệm
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Câu 1
Cỏc c?p PT sau cú tuong duong khụng? Vỡ sao?
a) x ?1 = 0 (1) v x2 ? 1 = 0 (2)
b) 3x +5 = 14 (3) v 3x = 9 (4)
c) 0,5(x ? 3) = 2x + 1 (5)
v (x ? 3) = 4x + 2 (6)
a) x 1 = 0 (1) và x2 1= 0 (2).
PT (1) và (2) không tương đương. V× kh«ng cã
cïng tËp nghiÖm.
b) 3x + 5 = 14 (3) và 3x = 9(4)
PT (3) và (4) tương đương. V× cã cïng tËp nghiÖm.
c) 0,5(x 3) = 2x + 1 (5) và (x 3) = 4x + 2 (6)
PT (5) và PT (6) tương đương. V× nh©n hai vÕ cña
pt(5) víi 2 ta ®îc Pt (6) .
1.Câu hỏi
a) 3x-5 = 0 <=> 3x = 5: Đúng
b) 5x+10 = 0 <=> 5x = 10 : Sai; Đúng là 5x= - 10
c) : Đúng
d) : Sai
Câu 2
Cỏc phộp bi?n d?i sau dỳng hay sai? Vỡ sao?
a) 3x-5 = 0 <=> 3x=5
b) 5x+10 = 0 <=> 5x = 10
c)
d)
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiết1 )
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
II. bµi tËp
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1) Phương trình x – 3 = 0 tương đương với phương trình:
A.
x = 6
2x = 3
x = 3
x = -3
B.
C.
D.
2) Phương trình 2x + 5 = 0 có tập nghiệm là:
A. S={ }
B. S={ }
C. S={ }
D. S={ }
3) Phương trình (x - 5)(x +4) = 0 có tập nghiệm là:
A. S ={5; 4}
B. S ={-5; 4}
C. S ={-5; -4}
D. S ={5; -4}
4) Phương trình =0 có tập nghiệm là:
B. S = {1}
C. S = {-1}
A.
D. S = {-1;1}
C
B
D
A
Bi 2: Gi?i cỏc phuong trỡnh sau:
a) (2x+1)(3x?2) = (5x?8)(2x+1)
b)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiết1 )
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững các dạng phương trình và cách giải.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Làm bài tập: 50(a,b); 51 (b,c); 52(c,d); 54; 55 trang 33, 34 SGK.
- Lµm thªm c¸c bµi 65; 66; 68; 69 trong SBT. .
- TiÕt sau tiÕp tôc «n tËp.
HD Bài 54 /SGK
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
5
4
X
Vcn xuôi dòng = Vcanô +Vdòngnước.
Vcn ngượcdòng = Vcanô - Vdòngnước. S = v.t
Kính chào các thầy, các cô giáo!
Tạm biệt các em !
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ
Chúc các em chAM NGOAN, học GI?I !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)