Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền |
Ngày 01/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Cho m?ng cỏc th?y, cụ giỏo v? d? h?i thi giỏo viờn gi?i tru?ng THCS Trung L?p
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiết 1 )
Ôn tập về nhân đơn, đa thức
Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiết 2 )
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử.
Ôn tập về chia đa thức.
Ứng dụng về số học.
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học ?
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học :
1) Phương pháp đặt nhân tử chung.
2) Phương pháp dùng hằng đẳng thức.
3) Phương pháp nhóm hạng tử.
4) Phối hợp nhiều phương pháp
5) Phương pháp tách hạng tử.
6) Phương pháp thêm và bớt hạng tử.
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 1. Phân tích các đa thức thành nhân tử
2x2 – 8x b) x3 – 2x2 + x c) x3 – 2x2 + x – xy2 d) x2 + 4x + 3
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
2x2 – 8x = 2x (x – 4 )
b) x3 – 2x2 + x = x (x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2
Bài 2 . Tìm x, biết :
2x2 – 8x = 0 b) x3 – 2x2 + x = 0
d) x2 + 4x + 3 = x2 + x + 3x + 3 = (x2 + x ) + ( 3x + 3 ) = x( x + 1 ) + 3(x + 1 )
= (x + 1 )(x + 3 )
Lời giải
Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử
2x2 – 8x
x3 – 2x2 + x
x3 – 2x2 + x – xy2
x2 + 4x + 3
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 2 : Tìm x, biết
2x2 – 8x = 0
x3 – 2x2 + x = 0
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử
2x2 – 8x
x3 – 2x2 + x
x3 – 2x2 + x – xy2
x2 + 4x + 3
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2 : Tìm x, biết
2x2 – 8x = 0
x3 – 2x2 + x = 0
4. Ôn tập về phép chia đa thức
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau :
Câu 1: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Câu 2 : Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu có một hạng tử của A chia hết cho B.
Câu 3: Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức
A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
S
Đ
Đ
Bài 3 : Làm tính chia
(x2 – y2 + 6x + 9) : ( x + y + 3)
( 6x3 – 7x2 – x + 2 ) : ( 2x + 1)
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2 : Tìm x, biết
4. Ôn tập về phép chia đa thức
Vậy
(6x3 –7x2 – x + 2 ): (2x + 1) = 3x2 –5x + 2
a)
b)
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
4. Ôn tập về phép chia đa thức
5. Ứng dụng của phép chia đa thức vào số học
Hướng dẫn giải bài tập 83 SGK
+ Thực hiện phép chia
(2n2 – n + 2 ) : (2n + 1 )
Được kết quả
(2n2 – n + 2 ) = ( 2n + 1)(n – 1) + 3
+ Tìm các giá trị của nguyên của n ta
được kết quả: n {-1; 1; - 3; 3}
Đội 1
Đội 2
Ô CHỮ MAY MẮN!
1
2
3
4
7
6
5
8
9
10
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Ô CHỮ MAY MẮN!
Chúc mừng bạn đã mang về cho đội 10 điểm!
Ô CHỮ MAY MẮN!
Chúc mừng, bạn đã mang về cho đội 10 điểm!
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Ôn tập các câu hỏi và bài tập của chương I.
2. Hoàn thành bài 83 SGK trang 33.
Làm bài tập : 57, 58 SBT trang 9.
3. Tiết sau kiểm tra 45 phút.
Chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiết 1 )
Ôn tập về nhân đơn, đa thức
Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiết 2 )
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử.
Ôn tập về chia đa thức.
Ứng dụng về số học.
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học ?
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học :
1) Phương pháp đặt nhân tử chung.
2) Phương pháp dùng hằng đẳng thức.
3) Phương pháp nhóm hạng tử.
4) Phối hợp nhiều phương pháp
5) Phương pháp tách hạng tử.
6) Phương pháp thêm và bớt hạng tử.
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 1. Phân tích các đa thức thành nhân tử
2x2 – 8x b) x3 – 2x2 + x c) x3 – 2x2 + x – xy2 d) x2 + 4x + 3
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
2x2 – 8x = 2x (x – 4 )
b) x3 – 2x2 + x = x (x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2
Bài 2 . Tìm x, biết :
2x2 – 8x = 0 b) x3 – 2x2 + x = 0
d) x2 + 4x + 3 = x2 + x + 3x + 3 = (x2 + x ) + ( 3x + 3 ) = x( x + 1 ) + 3(x + 1 )
= (x + 1 )(x + 3 )
Lời giải
Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử
2x2 – 8x
x3 – 2x2 + x
x3 – 2x2 + x – xy2
x2 + 4x + 3
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 2 : Tìm x, biết
2x2 – 8x = 0
x3 – 2x2 + x = 0
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử
2x2 – 8x
x3 – 2x2 + x
x3 – 2x2 + x – xy2
x2 + 4x + 3
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2 : Tìm x, biết
2x2 – 8x = 0
x3 – 2x2 + x = 0
4. Ôn tập về phép chia đa thức
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau :
Câu 1: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Câu 2 : Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu có một hạng tử của A chia hết cho B.
Câu 3: Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức
A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
S
Đ
Đ
Bài 3 : Làm tính chia
(x2 – y2 + 6x + 9) : ( x + y + 3)
( 6x3 – 7x2 – x + 2 ) : ( 2x + 1)
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2 : Tìm x, biết
4. Ôn tập về phép chia đa thức
Vậy
(6x3 –7x2 – x + 2 ): (2x + 1) = 3x2 –5x + 2
a)
b)
Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
3. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử
4. Ôn tập về phép chia đa thức
5. Ứng dụng của phép chia đa thức vào số học
Hướng dẫn giải bài tập 83 SGK
+ Thực hiện phép chia
(2n2 – n + 2 ) : (2n + 1 )
Được kết quả
(2n2 – n + 2 ) = ( 2n + 1)(n – 1) + 3
+ Tìm các giá trị của nguyên của n ta
được kết quả: n {-1; 1; - 3; 3}
Đội 1
Đội 2
Ô CHỮ MAY MẮN!
1
2
3
4
7
6
5
8
9
10
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Đáp án
Start
Ô CHỮ MAY MẮN!
Chúc mừng bạn đã mang về cho đội 10 điểm!
Ô CHỮ MAY MẮN!
Chúc mừng, bạn đã mang về cho đội 10 điểm!
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Ôn tập các câu hỏi và bài tập của chương I.
2. Hoàn thành bài 83 SGK trang 33.
Làm bài tập : 57, 58 SBT trang 9.
3. Tiết sau kiểm tra 45 phút.
Chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)