Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thành Thcs Thăng Long | Ngày 01/05/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


làm tính chia:
h/s1: (6x3_7x2-x+2):(2x+1)
h/h2: (x4-x3+x2+ 3x):(x2-2x+3)
h/h3: (x2-y2+6xy+9):(x+y+3)
kiểm tra bài cũ
tiết20
(tiếp)
I. Lí thuyết
Ôn tập về phép chia đa thức
?. Khi nµo ®¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B ? Cho VD?
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
? . Khi nµo ®a thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B ? Cho VD?
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
? . Khi nµo ®a thøc A chia hÕt cho ®a thøc B ?
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
II. Bài tập
Dạng bài tập chia đa thức
tiết20
(tiếp)
I. Lí thuyết
Ôn tập về phép chia đa thức
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
II. Bài tập
Dạng bài tập chia đa thức
Bài 1. Không làm phép chia xét xem A có chia hết cho B không ?
A = 5x4 - 8x3 - 2x2 B = -3x2
A = x2 + 2x + 1 B = 1 + x
A=2x2y + 5xy2 - y2 B = xy
Bài 2. Làm tính chia:
(6x3 + 3x2 + 4x + 2): (3x2 + 2)
Còn cách nào khác để giải bài tập trên không?
2. D¹ng bµi tËp ph¸t triÓn t­ duy
tiết20
(tiếp)
I. Lí thuyết
Ôn tập về phép chia đa thức
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
II. Bài tập
Dạng bài tập chia đa thức
2. D¹ng bµi tËp ph¸t triÓn t­ duy
Bài 1. Bài 82 trang 33(SGK)
Chứng minh rằng
a . x2 - 2xy + y2 + 1 > 0
với mọi số thực x, y

Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức
Vì x2 - 2xy + y2 = (x - y)2 ? 0
với ? x,y
(x - y )2 + 1 > 0 với ? x, y
x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với ? x,y
b. x - x2 -1 < o vối mọi số thực x
tiết20
(tiếp)
I. Lí thuyết
Ôn tập về phép chia đa thức
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
II. Bài tập
Dạng bài tập chia đa thức
2. D¹ng bµi tËp ph¸t triÓn t­ duy
Bài 1. Bài 82 trang 33(SGK)
Chứng minh rằng
a . x2 - 2xy + y2 + 1 > 0
với mọi số thực x, y
b. x - x2 -1 < o vối mọi số thực x
Bài 2: Bài 83 trang 33 (SGK)
Tìm n?Z để 2n2 -n+2 chia hết cho 2n+1
Bài 3: Xác định số hữu tỷ a,b để đa thức
x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2-x-2
? còn cách nào khác không.
tiết20
(tiếp)
Kiểm tra trắc nghiệm
2. Khoanh tròn đáp án đúng
1. Chọn đúng - sai
x2 - 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là:
A . 0 B. 2 C. 4 D. -4
x2 - 9 tại x = -13 có giá trị là
A. 16 B. 160 C. -160 D. -35
?
?
?
?
?
?


Các kiến thức cơ bản của chương

Nhân đa thức

Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Phân tích đa thức thành nhân tử

Chia đa thức

III. hướng dẫn về nhà
Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập trong chương.
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
tiết20
(tiếp)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)