Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Huệ |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Công ty cổ phần thiết bị & phần mềm giáo dục - 62 Nguyễn Phong Sắc, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Chóc c¸c thÇy c« M¹nh khoÎ, H¹nh phóc, Thµnh ®¹t Hội thi giáo viên dạy giỏi Huyện Mê Linh c¸c thÇy c« gi¸m kh¶o vÒ dù giê to¸n líp 8 GV thiết kế: Hoàng Xuân Huệ Trường THCS Thanh Lâm B- TP HÀ NỘI A - Kiểm tra
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra
Kiểm tra bài cũ : Bài tập trắc nghiệm dạng ghép đôi, và tìm một đáp án đúng Bài tập dạng 1: ghép đôi: Bài tập trắc nghiệm dạng 1:Ghép đôi
Hãy ghép những đáp án A,B,C,D,E,F,G vào cột trả lời để có đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau ?
1) latex(x^2-2xy+y^2 =)
2) latex((a-x)^3 =)
3) latex((x+y)(x+y) =)
4) latex((a+x)^3 =)
5) latex(x^3+a^3 =)
6) latex(x^2-4 =)
7) latex(a^3-x^3 =)
Bài tập dạng 2: Bài tập trắc nghiệm 2 : Chọn một kết quả đúng
Phép nhân latex(2x(2x^2-1)) có kết quả nào trong các kết quả sau đây là đúng ?
latex(4x^2-2x)
latex(4x^3-2x)
latex(2x^2-4)
latex(2x^2-4x)
Bài tập trắc nghiệm 3: Bài tập trắc nghiệm 3: Chọn một kết quả đúng
Hãy chọn một chữ cái A hoặc B, C, D chỉ đáp án đúng cho phép nhân latex((x+1)(x-y^2)) :
A. latex(x^2-x-y^2)
B. latex(x^2-xy^3+x-y^2)
C. latex(x^2-xy^2+x-y^2)
D. latex(-xy^2+2x-y^2)
Tổng kết kiểm tra: Những vấn đề cơ bản của chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG 1 1. Phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 3. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp. 4. Phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp Tiết 19- Ôn tập chương I (Tiết 1)
Ôn tập: A- Lý thuyết
ÔN TẬP CHƯƠNG I I - Lý thuyết: 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Latex(A(B+C) = AB+AC) Latex((A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD) 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Tiết 19 (Tiết 1) Kiến thức ghi nhớ:
I- Lý thuyết 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Latex(A(B+C) = AB+AC) Latex((A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD) 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2) II- Bài tập B - Bài tập
Các dạng bài tập trong chương 1: Các dạng bài tập chương 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG CHƯƠNG 1 - Nhân các đơn thức, đa thức - Chia các đơn thức đa thức đã sắp xếp - Tính nhanh (tính giá trị biểu thức) - Rút gọn - Tìm x - Phân tích đa thức thành nhân tử - Bài toán vận dụng tính chất chia hết ..... Dạng 1: Rút gọn biểu thức: Dạng 1: Rút gọn - Bài tập 78 (Làm bài tập nhóm)
Bài tập :Rút gọn các biểu thức sau: a) latex((x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)) b) latex((2x+1)^2+(3x-1)^2+2(2x+1)(3x-1)) II- Bài tập Dạng 1: Rút gon biểu thức LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Kết quả dạng 1: Đáp án bài tập 75/a và bài 76/b
LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Lời giải a) Nhóm 1 và nhóm 3 latex((x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)) =latex(x^2-4-x^2-x+3x+3) =latex(2x-1) b) Nhóm 2 và nhóm 4 latex((2x+1)^2+(3x-1)^2+2(2x+1)(3x-1)) = latex([(2x+1)+(3x-1)]^2) = latex((2x+1+3x-1)^2) = latex((5x)^2) = latex(25x^2) Dạng 2: Tính nhanh : Dạng 2: Bài tập tính nhanh
C) Tính nhanh giá trị biểu thức LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) latex(N = x^3-3x^2y+3xy^2-y^3) tại x = 12 và y= - 8 Lời giải :latex(N=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3) latex(N=(x - y)^3) với x =12 và y= -8 ta có: latex(N=[12- (-8)]^3) latex(N=(12+8)^3) latex(N=(20^3)=8000) Dạng 2 Tính nhanh: Bài tập Tính nhanh
LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Dạng 3 - Bài tập Tìm x: : Dạng 3 : Bài tập tìm x biết
LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Dạng 2: Tìm x Bài tập : Tìm x biết: a) latex(2/3 x(x^2-4)=0 ; b)latex((x+2)^2-(x-2)(x+2)=0) Lời giải: a) Ta có:latex(2/3 x(x^2-4)=2/3 x(x-2)(x+2)=0) suy ra x=0 hoặc x-2 =0 hoặc x+2=0 vậy x=0 hoặc x=2 hoặc x=-2 b)latex((x+2)^2-(x-2)(x+2)=0) latex((x^2+4x+4)-(x^2-4)=0) latex(x^2+4x+4-x^2+4)=0) latex(4x+8=0) 4x = -8 vậy latex(x= -8/4) x= -2 Hướng dẫn về nhà: Hướng dẫn về nhà
BÀI TẬP VỀ NHÀ : - Học thuộc qui tắc nhân đơn thức, đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Nắm vững các dạng bài tập đã chữa. Làm bài tập còn lại 79,80,81 SGK, BT 54/a, 55/c 56/a SBT. - Làm bài tập sau: hãy chuyển đa thức Latex( f(x)= x^3 - x^2 - 4 ) thành nhân tử bằng nhiều cách khác nhau. Tổng kết buổi học hôm nay: Nội dung chính tiết 19
LÝ THUYẾT. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Latex(A(B+C) = AB+AC) Latex((A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD) 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) BÀI TẬP Dạng toán Phép nhân Rút gọn - Tính nhanh Tìm x Chào:
Giờ học kết thúc
Trang bìa
Trang bìa:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Chóc c¸c thÇy c« M¹nh khoÎ, H¹nh phóc, Thµnh ®¹t Hội thi giáo viên dạy giỏi Huyện Mê Linh c¸c thÇy c« gi¸m kh¶o vÒ dù giê to¸n líp 8 GV thiết kế: Hoàng Xuân Huệ Trường THCS Thanh Lâm B- TP HÀ NỘI A - Kiểm tra
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra
Kiểm tra bài cũ : Bài tập trắc nghiệm dạng ghép đôi, và tìm một đáp án đúng Bài tập dạng 1: ghép đôi: Bài tập trắc nghiệm dạng 1:Ghép đôi
Hãy ghép những đáp án A,B,C,D,E,F,G vào cột trả lời để có đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau ?
1) latex(x^2-2xy+y^2 =)
2) latex((a-x)^3 =)
3) latex((x+y)(x+y) =)
4) latex((a+x)^3 =)
5) latex(x^3+a^3 =)
6) latex(x^2-4 =)
7) latex(a^3-x^3 =)
Bài tập dạng 2: Bài tập trắc nghiệm 2 : Chọn một kết quả đúng
Phép nhân latex(2x(2x^2-1)) có kết quả nào trong các kết quả sau đây là đúng ?
latex(4x^2-2x)
latex(4x^3-2x)
latex(2x^2-4)
latex(2x^2-4x)
Bài tập trắc nghiệm 3: Bài tập trắc nghiệm 3: Chọn một kết quả đúng
Hãy chọn một chữ cái A hoặc B, C, D chỉ đáp án đúng cho phép nhân latex((x+1)(x-y^2)) :
A. latex(x^2-x-y^2)
B. latex(x^2-xy^3+x-y^2)
C. latex(x^2-xy^2+x-y^2)
D. latex(-xy^2+2x-y^2)
Tổng kết kiểm tra: Những vấn đề cơ bản của chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG 1 1. Phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 3. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp. 4. Phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp Tiết 19- Ôn tập chương I (Tiết 1)
Ôn tập: A- Lý thuyết
ÔN TẬP CHƯƠNG I I - Lý thuyết: 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Latex(A(B+C) = AB+AC) Latex((A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD) 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Tiết 19 (Tiết 1) Kiến thức ghi nhớ:
I- Lý thuyết 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Latex(A(B+C) = AB+AC) Latex((A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD) 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2) II- Bài tập B - Bài tập
Các dạng bài tập trong chương 1: Các dạng bài tập chương 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG CHƯƠNG 1 - Nhân các đơn thức, đa thức - Chia các đơn thức đa thức đã sắp xếp - Tính nhanh (tính giá trị biểu thức) - Rút gọn - Tìm x - Phân tích đa thức thành nhân tử - Bài toán vận dụng tính chất chia hết ..... Dạng 1: Rút gọn biểu thức: Dạng 1: Rút gọn - Bài tập 78 (Làm bài tập nhóm)
Bài tập :Rút gọn các biểu thức sau: a) latex((x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)) b) latex((2x+1)^2+(3x-1)^2+2(2x+1)(3x-1)) II- Bài tập Dạng 1: Rút gon biểu thức LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Kết quả dạng 1: Đáp án bài tập 75/a và bài 76/b
LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Lời giải a) Nhóm 1 và nhóm 3 latex((x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)) =latex(x^2-4-x^2-x+3x+3) =latex(2x-1) b) Nhóm 2 và nhóm 4 latex((2x+1)^2+(3x-1)^2+2(2x+1)(3x-1)) = latex([(2x+1)+(3x-1)]^2) = latex((2x+1+3x-1)^2) = latex((5x)^2) = latex(25x^2) Dạng 2: Tính nhanh : Dạng 2: Bài tập tính nhanh
C) Tính nhanh giá trị biểu thức LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) latex(N = x^3-3x^2y+3xy^2-y^3) tại x = 12 và y= - 8 Lời giải :latex(N=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3) latex(N=(x - y)^3) với x =12 và y= -8 ta có: latex(N=[12- (-8)]^3) latex(N=(12+8)^3) latex(N=(20^3)=8000) Dạng 2 Tính nhanh: Bài tập Tính nhanh
LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Dạng 3 - Bài tập Tìm x: : Dạng 3 : Bài tập tìm x biết
LÝ THUYẾT 1. Nhân đơn thức với đa thức latex(A(B+C)=AB+AC) 2. Nhân đa thức với đa thức latex((A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD) 3. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) Dạng 2: Tìm x Bài tập : Tìm x biết: a) latex(2/3 x(x^2-4)=0 ; b)latex((x+2)^2-(x-2)(x+2)=0) Lời giải: a) Ta có:latex(2/3 x(x^2-4)=2/3 x(x-2)(x+2)=0) suy ra x=0 hoặc x-2 =0 hoặc x+2=0 vậy x=0 hoặc x=2 hoặc x=-2 b)latex((x+2)^2-(x-2)(x+2)=0) latex((x^2+4x+4)-(x^2-4)=0) latex(x^2+4x+4-x^2+4)=0) latex(4x+8=0) 4x = -8 vậy latex(x= -8/4) x= -2 Hướng dẫn về nhà: Hướng dẫn về nhà
BÀI TẬP VỀ NHÀ : - Học thuộc qui tắc nhân đơn thức, đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. Nắm vững các dạng bài tập đã chữa. Làm bài tập còn lại 79,80,81 SGK, BT 54/a, 55/c 56/a SBT. - Làm bài tập sau: hãy chuyển đa thức Latex( f(x)= x^3 - x^2 - 4 ) thành nhân tử bằng nhiều cách khác nhau. Tổng kết buổi học hôm nay: Nội dung chính tiết 19
LÝ THUYẾT. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Latex(A(B+C) = AB+AC) Latex((A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD) 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ latex((A+B)^2=A^2+2AB+B^2) latex((A-B)^2=A^2-2AB+B^2) latex(A^2-B^2=(A+B)(A-B)) latex((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3) latex((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3) latex(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)) latex(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)) BÀI TẬP Dạng toán Phép nhân Rút gọn - Tính nhanh Tìm x Chào:
Giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)